15 giới từ chỉ sự chuyển động thông dụng trong tiếng Anh

Giới từ chỉ vị sự di chuyển lên, xuống, vào, ra, bên trong… Những giới từ này thường xuyên xuất hiện trong tiếng anh. Nắm vững cách sử dụng giới từ chỉ sự di chuyển giúp các bạn dễ dàng sử dụng cũng như hiểu rõ khi người khác sử dụng nhé.

Down

Giới từ xuống chỉ sự chuyển động từ vị trí cao hơn xuống vị trí thấp hơn.

Example: It came down the stairs.

Up

Giới từ up chỉ sự chuyển động từ vị trí thấp hơn lên vị trí cao hơn.

Example: It went up the stairs.

Out of

Giới từ out of chỉ sự chuyển động từ bên trong một không gian ra bên ngoài một không gian.

Example: She flounced out of the house.

Into

Giới từ into chỉ chuyển động từ bên ngoài vào bên trong của không gian ba chiều và có thể được sử dụng để chỉ về phía, va chạm phải hoặc tới một điểm nào đó.

Example: We went into the shop on the corner.

Toward

Giới từ toward được sử dụng để nói rằng ai đó hoặc cái gì đó di chuyển, nhìn, đối mặt, … theo hướng của ai đó hoặc cái gì đó.

Example: He was standing with his back toward me.

Away

Giới từ away được sử dụng để nói rằng ai đó rời khỏi một nơi hoặc một người khác, hoặc ở một khoảng cách xa so với một nơi hoặc một người khác.

Example: She turned away and stared out of the window.

Past

Giới từ past được sử dụng để mô tả chuyển động vượt qua một cái gì đó.

Example: Walk past the theater on the right and the bank is on the left.

Over

Giới từ over được sử dụng để nói về chuyển động từ mặt/ phía này sang mặt/ phía khác. Nó thường đề cập đến chuyển động liên quan đến các bề mặt hai chiều (bãi cỏ, hồ nước, bàn…)

Example: The cat jumped over the wall.

Onto

Giới từ over được sử dụng để chỉ sự chuyển động vào bên trong hoặc trên 1 địa điểm cụ thể.

Example: The cat jumped onto the roof.

Off

Giới từ off diễn tả chuyển động ra khỏi một cái gì đó.

Example: We get off the train at the next stop.

Around

Giớ từ around đề cấp đến việc đi hướng tròn quanh cái gì đó.

Example: You must drive around the city center to reach the cinema.

Under

Giới từ under mô tả một chuyển động bên dưới bề mặt của một cái gì đó.

Example: The cat is under the table.

Along

The preposition along is used to show movement following a line, it is also sometimes used to show a specific position in relation to a line or to show when things are positioned in a line.

Giới từ along được sử dụng để chỉ chuyển động theo một hướng không đổi trên một con đường, lối đi hoặc bất kỳ bề mặt nằm ngang nào.

Example: He’s walking along the path.

Across

Giới từ across sử dụng để chỉ chuyển động từ phía này sang phía bên kia của một cái gì đó (băng qua, ngang qua)

Example: You must walk across the street at the crosswalk.

Through

Giới từ through được sử dụng để mô tả chuyển động di chuyển từ đầu bên này sang đầu bên kia phía trong cái gì đó như đường hầm, cái ống.

Example: The car went through the tunnel.

1.6/5 - (133 bình chọn)