Dùng tiếng Anh để trao đôi rcùng bé hằng ngày là 1 cách hay để giúp bé luyện tập khả năng giao tiếp tiếng Anh. Đây là điều nên làm, tuy nhiên các ông bố, bà mẹ phải học cách phát âm thật chính xác, tránh làm bé sai nền tảng các phụ huynh nhé. Nếu bạn cần thêm mẫu câu tiếng anh giữa mẹ và bé trong các tình huống hằng ngày. Hãy để lại bình luận nhé.
Mời bạn tham khảo thêm công cụ 5 website đọc câu tiếng Anh giọng chuẩn Miễn Phí để tham khảo cách đọc chính xác nhé.
Dọn đồ chơi
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
---|
“Dọn đồ chơi đi!” | “Let’s clean up the toys!” |
“Con giúp mẹ dọn đồ chơi được không?” | “Can you help me pick up the toys?” |
“Đã đến lúc cất đồ chơi rồi.” | “It’s time to put the toys away.” |
Đi tắm
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
---|
“Đi tắm thôi!” | “Time to take a bath!” |
“Đi tắm với mẹ nào.” | “Let’s go and take a shower.” |
“Con chuẩn bị đi tắm chưa?” | “Can you get ready for your bath?” |
Lấy dùm chai nước
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
---|
“Con lấy chai nước giúp mẹ nhé!” | “Can you get me the water bottle, please?” |
“Đưa mẹ chai nước đi.” | “Please pass me the water bottle.” |
“Con mang chai nước lại đây được không?” | “Can you bring me the bottle of water?” |
Ăn uống
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
---|
“Uống sữa đi con.” | “Drink your milk, please.” |
“Con muốn uống nước trái cây không?” | “Do you want some juice?” |
“Ăn rau đi, tốt cho con đấy.” | “Eat your vegetables, they’re good for you.” |
“Con ăn hết thức ăn đi nhé.” | “Finish your food, please.” |
“Uống thêm chút nước nữa đi.” | “Can you drink a little more water?” |
Chuẩn bị đồ
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
---|
“Con mang giày vào đi.” | “Put on your shoes.” |
“Con lấy áo khoác giúp mẹ nhé?” | “Can you get your jacket?” |
“Chúng ta lấy túi xách nhé.” | “Let’s get your bag.” |
“Mặc mũ vào con.” | “Please wear your hat.” |
“Con lấy đồ chơi yêu thích giúp mẹ nhé?” | “Can you get your favorite toy?” |
Làm việc nhà
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
---|
“Con giúp mẹ rửa bát được không?” | “Can you help me with the dishes?” |
“Con bỏ quần áo vào giỏ giặt nhé.” | “Please put your clothes in the laundry basket.” |
“Chúng ta quét nhà nào.” | “Let’s sweep the floor together.” |
“Con giúp mẹ gấp khăn được không?” | “Can you help me fold the towels?” |
“Con bỏ cái này vào thùng rác giúp mẹ.” | “Can you throw this in the trash?” |
Chơi đùa
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
---|
“Con muốn chơi với mẹ không?” | “Do you want to play with me?” |
“Chúng ta cùng chơi trò chơi nhé!” | “Let’s play a game together!” |
“Con muốn chơi gì nào?” | “What do you want to play with?” |
“Con chỉ mẹ cách chơi với đồ chơi này đi.” | “Can you show me how you play with that toy?” |
“Chúng ta xây dựng gì đó bằng khối xếp hình nhé.” | “Let’s build something with your blocks.” |
Hướng dẫn bé
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
---|
“Con thử làm điều này một mình nhé.” | “Can you try doing this by yourself?” |
“Con làm được mà, mẹ tin con!” | “You can do it, I believe in you!” |
“Mẹ sẽ chỉ cho con cách làm nhé.” | “Let me show you how to do it.” |
“Làm lại đi, con làm rất tốt!” | “Try again, you’re doing great!” |
“Giỏi lắm! Con làm được rồi!” | “Well done! You did it!” |
Dọn phòng
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
---|
“Chúng ta cùng dọn phòng nhé.” | “Let’s tidy up your room.” |
“Con để sách lên kệ đi.” | “Put your books back on the shelf.” |
“Con dọn giường đi nhé.” | “Can you make your bed?” |
“Đã đến lúc tổ chức lại đồ chơi.” | “Time to organize your toys.” |
“Con bỏ giày vào trong tủ giúp mẹ nhé.” | “Can you put your shoes in the closet?” |
Nghỉ ngơi
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
---|
“Nghỉ ngơi một chút thôi, con đã chơi lâu rồi.” | “Take a little rest, you’ve been playing a lot.” |
“Chúng ta ngồi xuống nghỉ ngơi một lát nhé.” | “Let’s sit down and relax for a while.” |
“Đã đến lúc nghỉ ngơi rồi, con có thể xem chương trình yêu thích.” | “It’s time to rest, you can watch your favorite show.” |
“Con đi ngủ đi nhé.” | “Why don’t you take a nap now?” |
“Con trông mệt, chúng ta nghỉ ngơi một chút nhé.” | “You look tired, how about we take a break?” |
Chúc bé vui
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
---|
“Chúc con chơi vui vẻ!” | “Have fun playing!” |
“Chúc con có một ngày tuyệt vời!” | “I hope you enjoy your day!” |
“Chúc con vui vẻ với bạn bè!” | “Have a great time with your friends!” |
“Hãy cẩn thận nhé!” | “Be safe and careful!” |
“Chúc con có một giấc ngủ ngon!” | “Have a wonderful nap!” |