1. to be on the phone: đang nói chuyện điện thoại
She cannot talk right now because she is on the phone.
Cô ấy không thể nói chuyện ngay bây giờ vì cô ấy đang nghe điện thoại.
I couldn’t talk to him because I was on the phone with an important client when he came.
Tôi không thể nói chuyện với anh ấy vì tôi đang nói chuyện điện thoại với một khách hàng quan trọng khi anh ấy đến.
2. an old friend: người bạn lâu năm (người bạn cũ)
I met my old friend from high school last week.
Tôi đã gặp lại người bạn cũ từ thời trung học của tôi vào tuần trước.
We are old friends.
Chúng tôi là bạn lâu năm.
3. to catch up with someone: nói chuyện với một người đã không gặp hoặc nói chuyện trong một thời gian dài và tìm hiểu về cuộc sống của người đó (hàn huyên).
I caught up with my old friend last night. We hadn’t seen each other in over 20 years, so we had a lot to talk about.
Tôi đã hàn huyên với người bạn cũ của tôi đêm qua. Chúng tôi đã không gặp nhau trong hơn 20 năm, vì vậy chúng tôi có rất nhiều điều để nói.
Tôi sẽ gặp Sally vào ngày mai. Chúng tôi đã không gặp nhau trong một thời gian dài, vì vậy tôi muốn hàn huyên với cô ấy.
Nguồn: Talkenglish.com