20 câu hỏi và trả lời về bản thân bằng tiếng Anh

Khi giao tiếp với ai đó, việc hỏi thăm về thông tin của người bạn đang nói chuyện đó là một phần không thể thiếu. Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu các mẫu câu tiếng anh thường được dùng để hỏi thông tin từ ai đó, cách trả lời cũng như học những câu giới thiệu về bản thân nhé.

Hỏi thăm sức khỏe

Thông dụng nhất là How are you?
Bạn có khỏe không?

Hoặc dùng trong các tình huống không trang trọng như How are you doing?
hoặc How’s it going?

Các bạn có thể trả lời

I’m fine, thank you
Tôi khỏe, cảm ơn

I’m OK, thanks
Tôi ổn, cảm ơn

I’m alright, thanks
Tôi bình thường, cảm ơn

Not too bad, thanks
Cũng được, cảm ơn (chỉ có thể sử dụng trong trường hợp không trang trọng)

Sau khi trả lời xong, sẽ rất lịch sự nếu bạn cũng hỏi thăm lại người bạn của mình. Bạn có thể hỏi:

How are you?
Hoặc And you?
Còn bạn thì sao?

Khi hỏi lại, bạn cũng nên giữ giọng điệu vui vẻ để tạo thiện cảm và thể hiện sự thân thiện nhé.

Hỏi về tên

What is your name? – What’s your name?
Tên bạn là gì?

Pardon me? What is your name?
Xin lỗi tên bạn là gì?

Hỏi về tuổi

How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?

When’s your birthday?
Sinh nhật của bạn là khi nào?

Hỏi về quê quán

Where are you from?
Bạn đến từ đâu?

Where do you come from?
Bạn đến từ đâu?

What part of Vietnam do you come from?
Bạn đến từ vùng nào của Việt Nam?

Hỏi về nơi sinh sống

Where do you live?
Bạn sống ở đâu?

What’s your address?
Địa chỉ nhà bạn là gì?

Hỏi về nghề nghiệp

What do you do?
Bạn làm việc gì?

What do you do for a living?
Bạn làm nghề gì để sống?

What’s your job/ career?
Công việc của bạn là gì?

What sort of work do you do?
Bạn làm loại công việc gì?

What line of work are you in?
Việc làm của bạn là gì?

What do you work for?
Bạn làm việc cho công ty nào?

Hỏi về học vấn

What do you study?
Bạn đang học ngành gì?

Which university are you at?
Bạn học ở đại học nào?

What university do you go to?
Bạn học trường đại học nào?

Which year are you in?
Bạn đang học năm mấy?

How many more years do you have to go?
Bạn còn học mấy năm nữa?

Hỏi về sở thích và đam mê

What’s your hobby?
Sở thích của bạn là gì?

What do you like doing in your spare/free time?
Thời gian rảnh rỗi bạn thích làm gì?

Do you like music/movies/sports?
Bạn có thích âm nhạc/ phim/ thể thao không?

Do you like listening to music/watching movies/playing sports?
Bạn có thích nghe nhạc/ xem tivi/ chơi thể thao không?

Do you read books?
Bạn có đọc sách không?

Do you play any musical instrument?
Bạn có chơi nhạc cụ nào không?