30 cặp từ đồng nghĩa dễ nhớ trong tiếng anh

Biết càng nhiều từ đồng nghĩa sẽ giúp các bạn linh hoạt hơn trong các bài nói, viết Tiếng Anh. Các bạn lưu ngay vào để học nhé.

1. acknowledge ~ concede : thừa nhận
2. acquire ~ obtain : đạt được
3. actually ~ truly : thực sự
4. adapted ~ modified : thích ứng/làm rõ
5. added ~ extra : thêm
6. adhere ~ stick together : bám / dính vào nhau
7. adjacent ~ nearby : liền kề ~ lân cận
8. adjunct ~ appendage : hỗ trợ ~ phụ
9. adjust ~ modificate : điều chỉnh
10. admit ~ let in : nhận ~ cho phép vào trong
11. adorn ~ decorate : tô điểm ~ decorate
12. advance ~ improvement : cải thiện
13. advanced ~ progressive : tiên tiến
14. advent ~ arrival : đến
15. advent ~ introduce : giới thiệu
16. adverse ~ negative : tiêu cực
17. adverse ~ unfavorable : xấu ~ không thuận lợi
18. advocating ~ recommending : ủng hộ ~ gợi ý
19. affection ~ fondness : tình cảm / có hứng thú
20. affluence ~ wealth : sung túc ~ giàu
21. afford ~ provide/purchase/originate/require : đủ khả năng yêu câu để làm gì
22. affluence ~ wealth : giàu
23. aggravating ~ irritating : khó chịu
24. agile ~ nimble : nhanh nhẹn
25. agitated ~ disturbed : quấy rầy
26. alarming ~ upsetting : báo động/ gây khó chịu
27. adocates ~ designates : phân bổ ~ chỉ định
28. altered ~ changed : thay đổi
29. alternative ~ different : thay thế /khác nhau
30. alternative ~ option : thay thế ~ tùy chọn

Nguồn: Hương MySheo