30 phút học từ vựng tiếng anh về quần áo

30′ học từ vựng tiếng anh về quần áoHọc từ vựng tiếng anh về các loại trang phục, quần áo, thời trang dành cho nam và nữ

Video học các từ vựng tiếng anh theo chủ đề quần áo

Video bao gồm các hình ảnh của từ vựng về quần áo, cách phiên âm, phát âm của từng từ. Rất sinh động và dễ nhớ.

Các từ vựng tiếng anh về trang phục có phiên âm

Dress /dres/ (n) Váy liền
Skirt /skə:t/ (n) Chân váy
Miniskirt /’miniskə:t/ (n) Váy ngắn
Blouse /blauz/ (n) Áo sơ mi nữ
Tights /taits/ (n) Quần tất
Leather jacket /’leðə/ /’dʤækit/ (n) Áo khoác da
Tank top /ˈtæŋk ˌtɑːp/ Áo ba lỗ
Vest /vɛst/ (n) Áo gi lê
Knickers /’nikəz/ (n) Quần lót nữ
Bra /brɑ:/ (n) Áo lót nữ
Underpants /ˈʌndərˌpænts/ (n) Quần lót nam
Blazer /’bleizə/ (n) Áo khoác nam dạng vét
Suit /sju:t/ (n) Bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
Jeans (a pair of jeans) /dʤein/ (n) quần bò
Shirt /ʃə:t/ (n) Áo sơ mi
T-shirt /’ti:ʃə:t/ (n) áo phông, áo thun
Trousers (a pair of trousers) /’trauzəz/ (n) Quần dài
Swimming costume /’swimiɳ/ /’kɔstju:m/ (n) Quần áo bơi
Pyjamas /pə’dʤɑ:məz/ (n) Bộ đồ ngủ
Nightie (nightdress) /ˈnaɪti/ (n) Váy ngủ
Overcoat /’ouvə’kout/ (n) Áo măng tô
Jacket /’dʤækit/ (n) Áo khoác
Cardigan /’kɑ:digən/ (n) Áo len cài đằng trước
Jumper /’dʤʌmpə/ (n) Áo len
Sweater /’swetə/ (n) Áo len
Pullover /ˈpʊlˌoʊvər/ (n) Áo len chui đầu
Boxer shorts /’bɔksə ʃɔ:ts/ (n) Quần đùi
Dinner jacket /’dinə dʤækit/ (n) Com lê đi dự tiệc
Raincoat /’reinkout/ (n) Áo mưa
Anorak /’ænəræk/ (N) Áo khoác có mũ
Bikini /bɪˈkini/ (n) Áo tắm hai mảnh
Dressing gown /’dresiɳgaun/ (n) Áo choàng tắm
Tie /tai/ (n) Cà vạt
Bow tie /boʊ/ /tai/ (n) Nơ thắt cổ áo nam
Stocking /’stɔkiɳ/ (n) Tất dài
Socks /sɔk/ (n) Tất
Button /ˈbʌtn/ (n) Khuy
Pocket /ˈpɒkɪt/ (n) Túi quần áo
Zip /zɪp/ (n) Khóa kéo
High heels (high-heeled shoes) /hai/ /hi:lz/ (n) Giày cao gót
Shoes /ʃuː/ (n) Giày
Sandal /’sændl/ (n) giày xăng-đan
Stiletto /sti’letou/ (n) Giày gót nhọn
Trainers /treinəz/ (n) Giày thể thao
Wellingtons /’weli t nz/ (n) Ủng cao su
Shoelace /ˈʃuˌleɪs/ (n) Dây giày
Boots /bu:ts/ (n) Bốt
Slipper /’slipə/ (n) Dép đi trong nhà
Gloves /glʌvz/ (n) Găng tay
Hat /hæt/ (n) Mũ
Cap /kæp/ (n) Mũ lưỡi trai
Scarf /skɑ:f/ (n) Khăn
Wallet /’wɔlit/ (n) Ví nam
Purse /pə:s/ (n) Ví nữ
Umbrella /ʌm’brelə/ (n) Cái ô
Sunglasses /ˈsʌnˌglæsɪz/ (n) Kính râm
Earring /ˈɪərˌrɪŋ, -ɪŋ/ (n) Khuyên tai
Ring /riɳ/ (n) Nhẫn
Lipstick /’lipstik/ (n) Son môi
Make-up /’meikʌp/ (n) Đồ trang điểm
Bracelet /’breislit/ (n) Vòng tay
Necklace /’neklis/ (n) Vòng cổ
Watch /wɔtʃ/ (n) Đồng hồ
Belt /bɛlt/ (n) Thắt lưng

>> xem thêm: Các câu tiếng anh khi đi mua sắm quần áo

Các từ vựng liên quan chủ đề quần áo

Loose /luːs/ (adj) Lỏng – Women can wear a loose shirt.
Tight /taɪt/ (adj) Chật – She was wearing a tight pair of jeans.
Fit /fɪt/ (v) Vừa – I tried the dress on but it didn’t fit.
Wear /weə(r)/ (v) Mặc/đeo – She was wearing a new coat.
Put on /pʊt/ /ɒn/ Mặc vào – Hurry up! Put your coat on!
Take off /teɪk/ /ɒf/ Cởi ra – If you’re hot, take your jacket off.
Get dressed Mặc đồ – Hurry up and get dressed.
Get Undressed Cởi đồ – She began to get undressed
Tie /taɪ/ (v) Thắt/buộc – Tie up your shoelaces!
Untie /ʌnˈtaɪ/ (v) Tháo/cởi – Can you help me untie my tie?
Do up Kéo khóa/cài cúc – He never bothers to do his jacket up.
Undo Cởi khóa/cởi cúc – I can’t undo this zip

Với hơn 70 từ vựng trên, bạn có thể biết hầu hết tên của các loại quần áo, phụ kiện trong tiếng anh. Chúc các bạn hoc tốt!