Cách tìm tên dân biểu của bạn

Hiện nay Hoa Kỳ có 435 dân biểu ở 50 tiểu bang. Mỗi dân biểu đại diện cho một khu vực tại Hoa Kỳ, phục vụ cho nhiệm kỳ 2 năm. Để tìm chính xác tên vị dân biểu nơi bạn sống trả lời cho câu hỏi 23 “Cho biết tên vị dân biểu của bạn”. Quý vị nên chuẩn bị sẵn Zip Code (5 số) nơi mình đang cư trú. (không phải địa chỉ mình đang nhận thư, 2 cái có thể khác nhau)

Zip Code là mã số bưu điện để khoanh vùng chính xác nơi cư ngụ. Có thể tìm thấy trên các hoa đơn tiền điện, tiền nước, tiền bảo hiểm, tiền nhà, báo cáo nhà băng…gửi về nhà hàng tháng.

Quý vị nhớ rằng: cùng 1 thành phố, chỉ cách 1 con đường nhưng Zip Code có thể khác nhau. Cho nên quý vị phải tự tìm Zip Code của mình trong những thứ mà chúng tôi vừa chỉ dẫn nêu trên. Xin đừng hỏi bạn bè cùng thành phố vì họ có thể khác số với quý vị, do đó có thể sẽ bị lẫn lộn.

Lí do là một số địa phương thành phố có 2 hay 3 dân biểu đại diện vì mật độ dân cư khá lớn. Do đó để biết chính xác dân biểu nào đại diện cho khu vực mình đang cư ngụ, chúng ta cần biết Zip Code này.

Cách tìm tên vị dân biểu của bạn

Quý vị bấm vào đường link bên dưới để được đưa tới trang nhà của Hạ Viện Hoa-Kỳ để tìm tên của vị Dân Biểu đại diện cho mình.

Tìm tên vị dân biểu của bạn: https://www.house.gov/representatives/find-your-representative. Lúc này quý vị sẽ điền Zip Code (5 số) vào và nhấn Find Your Rep.

Tên họ và hình ảnh của vị Dân Biểu Liên Bang trong khu vực gia cư nhà mình sẽ hiện ra. Quý vị ghi xuống và học thuộc tên của vị dân biểu này.

Tìm tên vị dân biểu theo mã Zip Code

Trường hợp kết quả trả về có thể là 1 trong 2 dân biểu. Quý vị cần điền thêm thông tin về Street Adress, City, State để tìm chính xác vị dân biểu của mình.

Ví dụ: địa chỉ là 9211 BOLSA AVE STE 119, thành phố WESTMINSTER, bang California

Nếu chưa biết cách phiên âm xin hỏi người khá tiếng Anh (người thân, hàng xóm, người đưa thư, chủ nhà, đồng nghiệp…) chỉ dẫn hoặc sử dụng Google Dịch nhé.

Sử dụng Google Dịch để phát âm chính xác vị dân biểu của bạn

Trong đề thi quốc tịch có câu hỏi này, nên quý vị cần chuẩn bị cho kỹ vì mỗi địa phương là 1 người dân biểu khác nhau, không ai giống ai mà mình phải tự tìm lấy như cách thức chỉ ở trên.

Các câu hỏi khác có đáp án thay đổi

Câu số 20: Kể tên 1 thượng nghị sĩ trong tiểu bang của bạn
Đáp án xem tại: https://www.senate.gov/senators/states.htm. Quý vị chọn tên tiểu bang của mình sẽ hiện ra thông tin dân biểu (các ô khoanh đỏ)

Ví dụ, chọn bang Alaska. Thông tin thượng nghĩ sĩ sẽ xuất hiện

Quý vị có thể chọn tên 1 vị dân biểu để trả lời câu 20

Ngoài ra. Câu trả lời sẽ thay đổi tùy nơi. [Cư dân ở các nơi có Đại Biểu “không có quyền biểu quyết” hoặc Đại Biểu Thường Trú có thể nói tên người đó. Cũng có thể trả lời là vùng đó không có đại diện có quyền biểu quyết tại Quốc Hội.]

Câu số 28: Tổng thống hiện nay tên gì ?
Trả lời: JOE BIDEN.

Câu số 29: Phó Tổng Thống tên gì ?
Trả lời : KAMALA HARRIS.

Câu số 43: Thống đốc của tiểu bang bạn tên gì?
Câu trả lời thay đổi tùy theo từng tiểu bang của bạn đang cư ngụ.

Câu số 40. Ai đang là Chủ Tịch Tối Cao Pháp Viện?
Trả lời: John Roberts (John G. Roberts, Jr.)
Cập nhật đáp án tại: https://www.uscis.gov/citizenship/find-study-materials-and-resources/check-for-test-updates

Câu 43: Who is the Governor of your state now?
Thống Đốc tiểu bang hiện nay của bạn tên gì?
Đáp án: https://www.usa.gov/states-and-territories

Câu 44: What is the capital of your state?*
Thủ phủ của tiểu bang bạn tên gì?*
Đáp án: https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_capitals_in_the_United_States

Câu hỏi số 46: Đảng của tổng thống hiện nay là gì ?
Trả lời: Đảng DÂN CHỦ.

Danh sách 50 tiểu bang của Mỹ

  1. Alabama
  2. Alaska
  3. Arizona
  4. Arkansas
  5. California
  6. Colorado
  7. Connecticut
  8. Delaware
  9. Florida
  10. Georgia
  11. Hawaii
  12. Idaho
  13. Illinois
  14. Indiana
  15. Iowa
  16. Kansas
  17. Kentucky
  18. Louisiana
  19. Maine
  20. Maryland
  21. Massachusetts
  22. Michigan
  23. Minnesota
  24. Mississippi
  25. Missouri
  26. Montana
  27. Nebraska
  28. Nevada
  29. New Hampshire
  30. New Jersey
  31. New Mexico
  32. New York
  33. North Carolina
  34. North Dakota
  35. Ohio
  36. Oklahoma
  37. Oregon
  38. Pennsylvania
  39. Rhode Island
  40. South Carolina
  41. South Dakota
  42. Tennessee
  43. Texas
  44. Utah
  45. Vermont
  46. Virginia
  47. Washington
  48. West Virginia
  49. Wisconsin
  50. Wyoming

Nguồn tham khảo từ: abccopyusa.com, nguoivietusa.net

4/5 - (1 bình chọn)