N-400 là mẫu đơn xin nhập quốc tịch Mỹ. Các nhân viên sở di trú và nhập tịch thường xuyên xác nhận thông tin và đặt câu hỏi What…mean, meaning của phần này đối với những ứng viên cần kiểm tra khả năng giao tiếp tiếng Anh.
Ngoài phần học 100 câu hỏi đáp về kiến thức công dân. Đây cũng là phần nội dung mà nhiều người e ngại. Đặc biệt là những người không giỏi tiếng anh và học dựa vào mẫu câu chứ không thực sự hiểu các câu hỏi về thông tin trong mẫu đơn N-400.
Nhằm giúp cho quý vị thêm tự tin và chuẩn bị tốt kiến thức cho kỳ thi quốc tịch Mỹ. Tiếng anh ABC đã biên soạn và cắt nghĩa một số từ mới, các từ có thể giám khảo sẽ hỏi khi phỏng vấn.
Để tham khảo cách đọc, phát âm chính xác, quý vị có thể hỏi những người giỏi tiếng Anh hoặc tham khảo 5 website đọc câu tiếng Anh giọng chuẩn [Online + Miễn Phí]
- 30 từ What Mean quan trọng khi thi quốc tịch
- Tổng hợp tài liệu học thi quốc tịch Mỹ
- Thi thử quốc tịch Mỹ phần N-400
Câu 1: Have you EVER claimed to be a U.S. citizen (in writing or any other way)?
Bạn có bao giờ tự nhận là một công dân Hoa Kỳ? (bằng văn bản hoặc bất kỳ cách nào khác)?
- Claim: to say that something is true, but you cannot prove it.
- Citizen: a person who is a member and has the legal right to belong to a particular country
Câu 2: Have you EVER registered to vote in any Federal, state, or local election in the United States?
Bạn có bao giờ ghi danh bỏ phiếu trong bất kỳ cuộc bầu cử Liên Bang, Tiểu Bang hoặc địa phương tại Hoa Kỳ?
- Register: to enroll, especially to vote
- Vote: to elect a new leader
- Election: the process of choosing a person or a group of people for a position, especially a political position, by voting
- Federal: a system of government in which several states form a unity
- State: one of the parts that some countries are divided into.
- Local: the area where you live, or to the area that you are talking about.
Câu 3: Have you EVER voted in any Federal, state, or local election in the United States?
Bạn có bao giờ bỏ phiếu trong bất kỳ cuộc bầu cử Liên Bang, Tiểu Bang hoặc địa phương tại Hoa Kỳ?
Câu 4: A. Do you now have, or did you EVER have, a hereditary title or an order of nobility in any foreign country?
Bạn hiện có, hoặc có bao giờ có, danh hiệu hoặc tước hiệu ở nước ngoài không?
- Hereditary title: an inherited title is for people who are descended from nobility
- Title of nobility: prince, king, or special name in another country.
B. If you answered “Yes,” are you willing to give up any inherited titles or orders of nobility that you have in a foreign country at your naturalization ceremony?
Nếu bạn trả lời “Có”, bạn có sẵn sàng từ bỏ bất cứ chức vụ hoặc giai cấp quý tộc mà bạn có ở một quốc gia khác tại buổi lễ tuyên thệ nhập tịch không?
- Give up: to renounce something
- Naturalization: the process of making somebody who was not born in a particular country a citizen of that country
Câu 5: Have you EVER been declared legally incompetent or been confined to a mental institution?
Bạn có bao giờ được pháp lý công nhận không đủ năng lực hoặc từng bị quản chế trong một bệnh viện tâm thần?
- Legally Incompetent: a people who cannot take care of themselves. A lawyer, doctor, or family member must make decisions for them.
- Confine: to keep somebody in a place
- Mental institution: a hospital for people with mental problems
Câu 6: Do you owe any overdue Federal, state, or local taxes?
Bạn có thiếu thuế quá hạn của bất kỳ Liên Bang, Tiểu Bang, hoặc địa phương?
- Owe: to have a debt / not yet paid
- Overdue: not paid on time
- Tax: money that you have to pay to the government so that it can pay for public services
Câu 7: A. Have you EVER not filed a Federal, state, or local tax return since you became a lawful permanent resident?
Bạn có bao giờ không nộp đơn khai thuế Liên Bang, Tiểu Bang, hoặc địa phương kể từ khi bạn trở thành thường trú nhân?
- File: to submit
- Tax return: declare your income to the government each year
- Lawful: allowed or recognized by law; legal
- Permanent resident: a person who has been given the right to live and work in a country for as long as they want (someone who has a U.S. green card)
B. If you answered “Yes,” did you consider yourself to be a “non-U.S. resident”?
Nếu bạn trả lời “Có”, có phải bạn đã tự nhận mình “không phải là thường trú Hoa Kỳ”?
- Non-resident: not a U.S. resident
Câu 8: Have you called yourself a “non-U.S. resident” on a Federal, state, or local tax return since you became a lawful permanent resident?
Bạn có bao giờ tự khai mình “không phải là thường trú Hoa Kỳ” trên hồ sơ thuế Liên Bang, Tiểu Bang, hoặc địa phương kể từ khi bạn trở thành một thường trú nhân?
Câu 9: A. Have you EVER been a member of, involved in, or in any way associated with, any organization, association, fund, foundation, party, club, society, or similar group in the United States or in any other location in the world?
Bạn có bao giờ là thành viên của, tham gia vào, hoặc trong bất kỳ cách nào liên quan đến, bất kỳ tổ chức, hiệp hội, quỹ, câu lạc bộ, xã hội, hay một nhóm tương tự ở Hoa Kỳ hoặc ở bất kỳ nơi nào trên thế giới?
- Member: a person, animal, or thing that is part of a group
- Involve in: to be a part of something
- Associated with: connected with something else
- Organization: a group of people with a formal structure
- Association: a group of people with a particular purpose
- Fund: an amount of money that is collected for a particular purpose
- Foundation: an organization that has been created in order to provide money for a particular group of people in need of help or for a particular type of study.
- Party: a political organization that you can vote for in elections and whose members have the same aims and ideas
- Club: an organization for people who share an interest or do a sport or activity together
- Society: a particular community of people who share the same customs, laws, etc.
- Location: a place where something happens or exists; the position of something
B. If you answered “Yes,” provide the information below. If you need extra space, attach the names of the other groups on additional sheets of paper and provide any evidence to support your answers.
Nếu “Có”, cung cấp các thông tin dưới đây. Nếu bạn cần thêm chỗ điền, đính kèm tên của các nhóm khác trên một tờ giấy và cung cấp bằng chứng để hỗ trợ câu trả lời của bạn.
- Attach: to fasten or join one thing to another
- Provide: to give something to somebody
- Evidence: the facts, signs or objects that make you believe that something is true
- Support: to help prove something is true
Câu 10: Have you EVER been a member of, or in any way associated (either directly or indirectly) with:
Bạn có bao giờ là thành viên của, hoặc trong bất kỳ cách nào liên quan (trực tiếp hoặc gián tiếp) với:
- Directly: with nothing or no one in between
- Indirectly: the opposite of direct
A. The Communist Party?
Đảng Cộng Sản?
B. Any other totalitarian party?
Bất kỳ đảng độc tài nào?
C. A terrorist organization?
Một tổ chức khủng bố?
- Communist: connected with communism
- Communism: a government like Cuba
- Totalitarian: a government with total power. (a government that controls everything)
- A terrorist organization: a group that tries to hurt people like Islamic State
Câu 11: Have you EVER advocated (either directly or indirectly) the overthrow of any government by force or violence?
Bạn có bao giờ ủng hộ (trực tiếp hoặc gián tiếp) lật đổ bất kỳ chính phủ nào bằng vũ lực hoặc bạo lực?
- Advocate: to support something publicly
- Overthrow: change the government with violence
- Force: violent physical action used to obtain something
- Violence: extremely forceful actions that are intended to hurt people or are likely to cause damage
Câu 12: Have you EVER persecuted (either directly or indirectly) any person because of race, religion, national origin, membership in a particular social group, or political opinion?
Bạn có bao giờ bức hại (trực tiếp hoặc gián tiếp) người nào vì lý do chủng tộc, tôn giáo, nguồn gốc xuất xứ, là thành viên trong một nhóm xã hội cụ thể, hoặc quan điểm chính trị?
- Persecute: to hurt someone because of religion or group
- Race: one of the main groups that humans can be divided into according to their physical differences, for example the colour of their skin; the fact of belonging to one of these groups
- Religion: Like Hindu, Buda, Catholic.
- National: connected with a particular nation; shared by a whole nation
- Origin: a person’s social and family background
- Membership: the state of being a member of a group, a club, an organization, etc.
- Political: connected with the state, government or public affairs
- Opinion: the beliefs or views of a group of people
Câu 13: Between March 23, 1933 and May 8, 1945, did you work for or associate in any way (either directly or indirectly) with:
Giữa ngày 23 tháng 3, năm 1933, và ngày 8 tháng 5 năm 1945, bạn có làmviệc cho hoặc liên hệ bằng bất kỳ cách nào (trực tiếp hoặc gián tiếp) với:
A. The Nazi government of Germany?
Chính phủ Phát Xít của Đức quốc?
- Nazi: belonging to or connected with the National Socialist party which controlled Germany from 1933 to 1945
B. Any government in any area occupied by, allied with, or established with the help of the Nazi government of Germany?
Bất kỳ chính phủ trong khu vực bất kỳ (1) chiếm đóng, (2) liên minh với,hoặc (3) được thành lập với sự giúp đỡ của chính quyền Phát Xít Đức?
- Government: the group of people who are responsible for controlling a country or a state
- Occupy: to enter a place in a large group and take control of it, especially by military force
- Ally: to give your support to another group or country
- Establish: to start or create an organization, a system, etc. that is meant to last for a long time
C. Any German, Nazi, or S.S. military unit, paramilitary unit, self-defense unit, vigilante unit, citizen unit, police unit, government agency or office, extermination camp, concentration camp, prisoner of war camp, prison, labor camp, or transit camp?
Bất kỳ Đức, Phát Xít, hoặc S.S. đơn vị quân đội, đơn vị bán quân sự, đơn vị tự vệ, đơn vị cảnh vệ, đơn vị công dân, đơn vị cảnh sát, cơ quan chính phủ hoặc văn phòng, trại tử hình, trại tập trung, tù nhân của trại chính trị, nhà tù, trại lao động, hoặc trại chuyển tiếp?
- Self-defense: the skill of being able to protect yourself from physical attack without using weapons
- Vigilante: a person who is not a police officer, but tries to catch and punish criminals
- Vigilante unit: a group of people who act like the police, but are not part of the official police
- Extermination: the act of killing all the members of a group of people or animals
- Concentration camp: a type of prison, often consisting of a number of buildings inside a fence, where political prisoners, etc. are kept in extremely bad conditions
- Prison: a building where people are kept as a punishment for a crime they have committed, or while they are waiting for trial
- Labor camp: a place where people are forced to work
- Transit: the process of being moved or carried from one place to another
- Transit camp: Transit camps were camps where prisoners were briefly detained prior to deportation to other Nazi camps
Câu 14: Were you EVER involved in any way with any of the following:
Bạn có bao giờ tham gia bằng bất kỳ cách nào vào bất kỳ những tổ chức sau đây:
A. Genocide?
Diệt chủng?
Genocide: to kill a whole nation or race
B. Torture?
Tra tấn?
Torture: to hurt someone for information
C. Killing, or trying to kill, someone?
Giết chóc, hoặc cố tình giết, một người nào đó không?
Kill: to make somebody die
D. Badly hurting, or trying to hurt, a person on purpose?
Làm tổn thương nặng, hoặc cố tình làm tổn thương, một người với mục đích không?
Hurt: to cause physical pain to somebody/yourself; to injure somebody/yourself
E. Forcing, or trying to force, someone to have any kind of sexual contact or relations?
Ép buộc, hoặc cố tình ép buộc, một người nào đó có bất kỳ loại quan hệ tình dục hoặc mối quan hệ khác không?
- Force: to make somebody do something that they do not want to do
- Sexual: connected with the physical activity of sex
- To have any kind of sexual contact or raltions: to have sex
F. Not letting someone practice his or her religion?
Không để một người nào đó thực hành tôn giáo của họ không?
Practice: to do something regularly as part of your normal behavior
Câu 15: Were you EVER a member of, or did you EVER serve in, help, or otherwise participate in, any of the following groups:
Bạn có bao giờ là thành viên của, hoặc phục vụ trong, giúp đỡ, hoặc tham gia vào bất kỳ hoạt động nào của các nhóm dưới đây:
A. Military unit?
Đơn vị Quân Sự?
- Mititary: connected with soldiers or the armed forces
- Unit: a group of people who work or live together, especially for a particular purpose
B. Paramilitary unit (a group of people who act like a military group but are not part of the official military)?
Đơn vị Bán Quân Sự (một nhóm người đã hành động như một nhóm quân sự nhưng không phải là một phần của quân đội chính thức)?
C. Police unit?
Đơn vị Cảnh Sát?
- Police: an official organization whose job is to make people obey the law and to prevent and solve crime
D. Self-defense unit?
Đơn vị Tự Vệ?
E. Vigilante unit (a group of people who act like the police, but are not part of the official police)?
Đơn vị Cảnh Vệ (một nhóm người đã hành động như một cảnh sát nhưng không phải là thành phần của cảnh sát chính thức)?
F. Rebel group?
Nhóm nổi dậy?
- Rebel group: a group of people who fights against the government of their country
G. Guerrilla group (a group of people who use weapons against or otherwise physically attack the military, police, government, or other people)?
Nhóm Du Kích (một nhóm người sử dụng vũ khí chống lại hoặc thể chất tấn công quân đội, cảnh sát, chính phủ, hoặc những người khác)?
- Guerrilla: a person who fights the government
H. Militia (an army of people, not part of the official military)?
Dân Vệ (một đội quân của người dân, không một phần của quân đội chính thức?
I. Insurgent organization (a group that uses weapons and fights against a government)?
Tổ chức Nổi Dậy (một nhóm sử dụng vũ khí và chiến đấu chống lại một chính phủ)?
Câu 16: Were you EVER a worker, volunteer, or soldier, or did you otherwise EVER serve in any of the following:
Bạn có bao giờ là một nhân viên, tình nguyện viên, hay người lính, hoặc bạn có bao giờ phục vụ trong bất kỳ những nơi sau đây:
- Worker: a person who works, especially one who does a particular kind of work
- Volunteer: a person who does a job without being paid for it
- Soldier: a member of an army, especially one who is not an officer
- Otherwise: used to state what the result would be if something did not happen or if the situation were different
A. Prison or jail?
Nhà tù hoặc trại giam?
- Jail: a place where criminals are kept to punish them for their crimes
B. Prison camp?
Trại tù?
Prison camp: a place where people are kept in temporary buildings or tents, especially by a government and often for long periods
C. Detention facility (a place where people are forced to stay)?
Cơ sở giam giữ (một nơi người dân bị buộc phải ở lại)?
D. Labor camp (a place where people are forced to work)?
Trại lao động (một nơi người dân buộc phải làm việc)?
E. Any other place where people were forced to stay?
Bất cứ nơi nào khác mà mọi người bị buộc phải ở lại?
Câu 17: Were you EVER a part of any group, or did you EVER help any group, unit, or organization that used a weapon against any person, or threatened to do so?
Bạn có bao giờ là một phần của bất kỳ nhóm nào, hoặc có bao giờ giúp đỡ bất kỳ nhóm, đơn vị, tổ chức nào sử dụng một vũ khí chống lại người khác, hoặc đe dọa không?
- Weapon: an object such as a knife, gun, bomb, etc. that is used for fighting or attacking somebody
- Threaten: to tell someone that you will kill or hurt them
A. If you answered “Yes,” when you were part of this group, or when you helped this group, did you ever use a weapon against another person?
Nếu “Có” khi bạn là thành viên của nhóm này, hoặc khi bạn giúp nhóm này, có bao giờ bạn sử dụng một vũ khí chống lại người khác không?
B. If you answered “Yes,” when you were part of this group, or when you helped this group, did you ever tell another person that you would use a weapon against that person?
Nếu “Có” khi bạn là thành viên của nhóm này, hoặc khi bạn giúp nhóm này, có bao giờ bạn nói với người khác rằng bạn sẽ sử dụng một vũ khí chống lại người đó không?
Câu 18: Did you EVER sell, give, or provide weapons to any person, or help another person sell, give, or provide weapons to any person?
Bạn có bao giờ bán, cho, hoặc cung cấp vũ khí cho bất kỳ người nào, hoặc giúp người khác bán, cho, hoặc cung cấp vũ khí cho bất kỳ người không?
- Sell: to give something to somebody in exchange for money
A. If you answered “Yes,” did you know that this person was going to use the weapons against another person?
Nếu “Có”, bạn có biết rằng người này sẽ sử dụng vũ khí chống lại người khác không?
B. If you answered “Yes,” did you know that this person was going to sell or give the weapons to someone who was going to use them against another person?
Nếu “Có”, bạn có biết rằng người này đã bán hoặc cung cấp vũ khí cho những người sẽ sử dụng chống lại người khác không?
Câu 19: Did you EVER receive any type of military, paramilitary (a group of people who act like a military group but are not part of the official military), or weapons training?
Bạn đã bao giờ nhận được bất kỳ loại huấn luyện quân sự, bán quân sự (một nhóm người hoạt động như một nhóm quân sự nhưng không phải là một phần của quân đội chính thức), hoặc đào tạo vũ khí không?
- Training: the process of learning the skills you need to do a particular job or activity
Câu 20: Did you EVER recruit (ask), enlist (sign up), conscript (require), or use any person under 15 years of age to serve in or help an armed force or group?
Bạn đã bao giờ tuyển dụng (yêu cầu), đăng lính (ghi danh), cưỡng bách (bắt buộc), hoặc sử dụng bất kỳ người nào dưới 15 tuổi để phục vụ hoặc giúp đỡ một lực lượng vũ trang hoặc một nhóm nào không?
- Recruit: to find new people to join a company, an organization, the armed forces, etc.
- Enlist: to join the armed forces; to make somebody join the armed forces
- Conscript: to order somebody by law to join the armed forces
Câu 21: Did you EVER use any person under 15 years of age to do anything that helped or supported people in combat?
Bạn đã bao giờ sử dụng bất kỳ người nào dưới 15 tuổi để làm bất cứ điều gì giúp đỡ hay hỗ trợ người dân trong chiến đấu không?
Combat: fighting or a fight, especially during a time of war
If any of Item Numbers 22. – 28. apply to you, you must answer “Yes” even if your records have been sealed, expunged, or otherwise cleared. You must disclose this information even if someone, including a judge, law enforcement officer, or attorney, told you that it no longer constitutes a record or told you that you do not have to disclose the information.
Nếu bất kỳ số 22.-28. áp dụng cho bạn, bạn phải trả lời “Có” ngay cả khi hồ sơ của bạn đã được niêm phong, tẩy, hoặc xóa. Bạn phải tiết lộ thông tin này, ngay cả nếu có ai, kể cả thẩm phán, cán bộ thực thi pháp luật, hoặc luật sư, nói với bạn rằng nó không còn tạo thành một hồ sơ nữa hoặc nói với bạn rằng bạn không cần phải tiết lộ thông tin.
- Record: a written account of something that is kept so that it can be looked at and used in the future
- Seal: to close an envelope, etc. by sticking the edges of the opening together
- Expunge: to rub off or remove information from a piece of writing
- Clear: to remove things that are not wanted or needed from something
- Disclose: to give somebody information about something, especially something that was previously secret
- Judge: a person in a court who has the authority to decide how criminals should be punished or to make legal decisions
- Attorney: a lawyer, especially one who can act for somebody in court
- Constitute: to be considered to be something
Câu 22: Have you EVER committed, assisted in committing, or attempted to commit, a crime or offense for which you were NOT arrested?
Bạn có bao giờ cam kết, hứa hỗ trợ, hoặc thử thực hiện, một tội phạm hoặc hành vi phạm tội mà bạn không bị bắt không?
Commit: to promise sincerely that you will definitely do something, keep to an agreement or arrangement, etc.
Câu 23: Have you EVER been arrested, cited, or detained by any law enforcement officer (including any immigration official or any official of the U.S. armed forces) for any reason?
Bạn có bao giờ bị bắt giữ, biên phạt, hoặc bị giam giữ bởi bất kỳ viên chức thực thi pháp luật (bao gồm bất kỳ và tất cả các quan chức nhập cư hoặc các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ) vì bất kỳ lý do nào không?
- Arrest: to use legal authority to catch and take someone to a place where the person may be accused of a crime
- Detain: to keep somebody in an official place, such as a police station, a prison or a hospital, and prevent them from leaving
- Immigration: the process of coming to live permanently in a country that is not your own; the number of people who do this
Câu 24: Have you EVER been charged with committing, attempting to commit, or assisting in committing a crime or offense?
Bạn có bao giờ bị buộc tội vi phạm, dự định thực hiện, hoặc hỗ trợ tội phạm hoặc vi phạm không?
- Crime: activities that involve breaking the law
- Offense: an illegal act
Câu 25: Have you EVER been convicted of a crime or offense?
Bạn có bao giờ bị kết án về một tội phạm hoặc vi phạm không?
- Convict: to decide and state officially in court that somebody is guilty of a crime
Câu 26: Have you EVER been placed in an alternative sentencing or a rehabilitative program (for example, diversion, deferred prosecution, withheld adjudication, deferred adjudication)?
Bạn có bao giờ bị án thay thế hoặc phải tham gia chương trình phục hồi chức năng (ví dụ, như chuyển đổi, đình hoãn truy tố, giữ lại xét xử, đình hoãn xét xử) không?
- Alternative: that can be used instead of something else
- Rehabilitative: helping to restore to good condition
- Diversion: the act of changing the direction that somebody/something is following, or what something is used for
- Prosecution: the process of trying to prove in court that somebody is guilty of a crime (= of prosecuting them); the process of being officially charged with a crime in court
- Withhold: to refuse to give something to somebody
- Adjudication: the act of judging a case, competition, or argument, or of making a formal decision about something
- Defer: to delay something until a later time
Câu 27: A. Have you EVER received a suspended sentence, been placed on probation, or been paroled?
Bạn có bao giờ bị bản án đình chỉ, án treo, hoặc quản chế không?
- Probation: a situation in which a criminal is allowed to stay out of prison if they do not commit any more crimes and follow particular rules
- Parole: to give a prisoner permission to leave prison before the end of their sentence on condition that they behave well
B. If you answered “Yes,” have you completed the probation or parole?
Nếu “Có” bạn đã hoàn thành lệnh quản chế hoặc tạm tha không?
Câu 28: A. Have you EVER been in jail or prison?
Bạn có bao giờ bị giam giữ hoặc ở tù không?
B. If you answered “Yes,” how long were you in jail or prison?
Nếu “Có”, bạn bị giam giữ hoặc ở tù bao lâu?
- Jail or prison: places of confinement
Câu 29: If you answered “No” to ALL questions in Item Numbers 23. – 28., then skip this item and go to Item Number 30.
Nếu bạn trả lời “Không” cho tất cả các số mục 23.-28., thì bỏ qua mục này đi đến số 30.
Item (n): something that is part of a list or group of things
Tại sao bạn bị bắt, biên phạt, hoặc giam giữ? Ngày bị bắt, biên phạt, hoặc giam giữ?
(tháng/ngày/năm) Nơi bị bắt, biên phạt, hoặc giam giữ?
(Thành phố, Tiểu Bang, Quốc Gia) Kết quả hoặc định đoạt về bị bắt, biên phạt, hoặc giam giữ, (không bị buộc tội, hủy, tù, quản chế, vv)
If you answered “Yes” to any question in Item Numbers 23. – 28., then complete this table. If you need extra space, use additional sheets of paper and provide any evidence to support your answers.
Nếu bạn trả lời “Có” cho số 23.-28., vui lòng hoàn thành bảng thông tin dưới đây. Nếu bạn cần thêm chỗ điền, đính kèm chi tiết thông tin trên một tờ giấy và cung cấp bằng chứng để hỗ trợ câu trả lời của bạn.
Answer Item Numbers 30. – 46. If you answer “Yes” to any of these questions, except Item Numbers 37. and 38., include a typed or printed explanation on additional sheets of paper and provide any evidence to support your answers.
Trả lời số 30.-46. Nếu bạn trả lời “Có” cho bất kỳ câu hỏi nào, ngoại trừ số 37. và 38., vui lòng đính kèm văn bản giải thích trên một tờ bổ sung giấy và cung cấp bằng chứng để hỗ trợ câu trả lời của bạn.
Câu 30: Have you EVER:
Bạn có bao giờ:
A. Been a habitual drunkard?
Là người nghiện rượu không?
- Habitual drunkard: a person who who drinks too much alcohol (a person who gets drunk regularly)
B. Been a prostitute, or procured anyone for prostitution?
Làm nghề mãi dâm hoặc mô giới mãi dâm không?
- Prostitute: a person who has sex for money
- Procure: to provide a prostitute for somebody
- Prostitution: the work of a prostitute
C. Sold or smuggled controlled substances, illegal drugs, or narcotics?
Buôn lậu hoặc chuyển lậu các loại chất, thuốc cấm, hay ma túy không?
- Smuggle: to take, send or bring goods or people secretly and illegally into or out of a country, etc.
- Substance: a drug, especially an illegal one
- Illegal: not allowed by the law
- Drug: an illegal substance that some people smoke, inject, etc. for the physical and mental effects it has
- Illegal drugs/Narcotic: a powerful illegal drug that affects the mind in a harmful way
D. Been married to more than one person at the same time?
Lập gia đình với 2 người hoặc nhiều hơn cùng một lúc?
- Marry: to become the husband or wife of somebody
E. Married someone in order to obtain an immigration benefit?
Kết hôn với ai đó để hưởng lợi về di trú?
- Obtain: to get something, especially by making an effort
- Benefit: an advantage that something gives you
F. Helped anyone to enter, or try to enter, the United States illegally?
Giúp bất cứ một ai nhập cảnh vào Hoa Kỳ bất hợp pháp không?
- Enter: to come or go into something
- Illegally: in a way that is not allowed by the law
G. Gambled illegally or received income from illegal gambling?
Cờ bạc hay nhận lợi tức từ cờ bạc bất hợp pháp không?
- Gamble: to risk money on a card game, horse race, etc
- Gambling: the activity of playing games of chance for money and of betting on horses, etc.
Có thể gặp câu hỏi: Is gambling legal in the United States?
Trả lời: Yes, it is legal in some places, like Las Vegas.
H. Failed to support your dependents or to pay alimony?
Không chịu trả tiền cấp dưỡng cho những người phụ thuộc hoặc con cái không?
- Dependent: a person who is financially supported by another person
- Alimony: money you pay to your partner after a divorce.
I. Made any misrepresentation to obtain any public benefit in the United States?
Khai gian để được hưởng bất kỳ phúc lợi xã hội nào tại Hoa Kỳ?
- Misrepresentation: giving information that is not true
Câu 31: Have you EVER given any U.S. Government officials any information or documentation that was false, fraudulent, or misleading?
Bạn có bao giờ cung cấp cho bất kỳ quan chức Chính phủ Hoa Kỳ bất kỳ thông tin hoặc tài liệu sai sự thật, lừa đảo hoặc gây hiểu lầm không?
- Documentation: pieces of paper containing official information
- Fraudulent: dishonest and illegal
- Misleading: khiến ai đó tin điều gì đó không đúng sự thật
Câu 32: Have you EVER lied to any U.S. Government officials to gain entry or admission into the United States or to gain immigration benefits while in the United States?
Bạn có bao giờ nói dối với bất kỳ quan chức chính phủ Hoa Kỳ để đạt được nhập cảnh vào Hoa Kỳ hoặc để đạt được lợi ích nhập cư trong khi ở Hoa Kỳ không?
- Lie: to say or write something that is not true in order to deceive someone
Câu 33: Have you EVER been removed, excluded, or deported from the United States?
Bạn có bao giờ bị loại trừ, hoặc bị trục xuất khỏi Hoa Kỳ không?
- Remove: to take somebody/something away from a place
- Exclude: to prevent somebody/something from entering a place or taking part in something
- Deport: to force somebody to leave a country
Câu 34: Have you EVER been ordered removed, excluded, or deported from the United States
Bạn có bao giờ nhận lệnh bị loại trừ, hoặc bị trục xuất khỏi Hoa Kỳ không?
Câu 35: Have you EVER been placed in removal, exclusion, rescission, or deportation proceedings?
Bạn có bao giờ bị đặt trong tình trạng bị loại bỏ, loại trừ, hủy bỏ, hoặc thủ tục tố tụng trục xuất không?
- Removal: the act of taking somebody/something away from a particular place
- Exclusion: the act of preventing somebody/something from entering a place or taking part in something
- Rescission: the act of cancelling or ending a law, an order, or an agreement
- Deportation: the act of forcing somebody to leave a country, usually because they have broken the law or because they have no legal right to be there
- Proceeding: an event or a series of actions
Câu 36: Are removal, exclusion, rescission, or deportation proceedings (including administratively closed proceedings) currently pending against you?
Bạn có đang trong tình trạng chờ xử lý về việc bị loại bỏ, loại trừ, hủy bỏ, hoặc thủ tục tố tụng trục xuất (bao gồm cả thủ tục tố tụng hành chính đã đóng) không?
Câu 37: Have you EVER served in the U.S. armed forces?
Bạn có bao giờ phục vụ lực lượng vũ trang Hoa Kỳ không?
- Serve: to work or perform duties for a person, an organization, a country…
Câu 38: A. Are you currently a member of the U.S. armed forces?
Bạn có đang là thành viên của lực lượng vũ trang Hoa Kỳ không?
- Member: a person, company, or country that belongs to a group or organization
B. If you answered “Yes,” are you scheduled to deploy overseas, including to a vessel, within the next three months? (Refer to the Address Change section in the Instructions on how to notify USCIS if you learn of your deployment plans after you file your Form N-400.)
Nếu bạn trả lời “Có”, bạn có được lên kế hoạch để triển khai ở nước ngoài, luôn cả trên tàu, trong vòng 3 tháng tới? (Xem phần địa chỉ thay đổi trong mẫu đơn N- 400 Hướng dẫn về cách thông báo cho USCIS nếu bạn biết được kế hoạch triển khai của bạn sau khi quý vị nộp mẫu đơn N-400 của bạn.)
- Schedule: to arrange for something to happen at a particular time
- Deploy: to move soldiers or weapons into a position where they are ready for military action
C. If you answered “Yes,” are you currently stationed overseas?
Nếu trả lời “Có”, bạn có hiện đang đóng quân ở nước ngoài không?
- Station: to send somebody, especially from one of the armed forces, to work in a place for a period of time
- Overseas: to or in a foreign country, especially those separated from your country by the sea or ocean
Câu 39: Have you EVER been court-martialed, administratively separated, or disciplined, or have you received an other than honorable discharge, while in the U.S. armed forces?
Bạn có bao giờ bị hầu Tòa án Quân sự, tách hành chính hoặc xử lý kỷ luật, hoặc bạn đã nhận lệnh giải ngũ mà không phải là giải ngũ danh dự, khi phục vụ trong lực lượng vũ trang Hoa Kỳ không?
- Court-martialed: to hold a trial of somebody in a military court
- Administratively: in a way that is connected with organizing the work of a business or an institution
- Separate: to divide into different parts or groups; to divide things into different parts or groups
- Discipline: to punish somebody for something they have done
- Discharge: to give somebody official permission to leave the police or the armed forces; to make somebody leave the police or the armed forces
Câu 40: Have you EVER been discharged from training or service in the U.S. armed forces because you were an alien?
Bạn có bao giờ được miễn những huấn luyện hoặc phục vụ trong các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ bởi vì bạn là một người ngoại quốc?
- Alien: a person who is not a citizen of the country in which they live or work
Câu 41: Have you EVER left the United States to avoid being drafted in the U.S. armed forces?
Bạn có bao giờ rời khỏi Hoa Kỳ để tránh bị động viên vào các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ không?
- Draft: to choose people and send them somewhere for a special task
Câu 42: Have you EVER applied for any kind of exemption from military service in the U.S. armed forces?
Bạn có bao giờ xin miễn nghĩa vụ quân sự dưới mọi hình thức trong các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ không?
Exemption: official permission not to do something or pay something that you would normally have to do or pay
Câu 43: Have you EVER deserted from the U.S. armed forces?
Bạn có bao giờ đào ngũ từ các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ không?
Desert: to leave the armed forces without permission
Câu 44: A. Are you a male who lived in the United States at any time between your 18th and 26th birthdays? (This does not include living in the United States as a lawful nonimmigrant.)
Bạn là phái NAM và cư ngụ tại Hoa Kỳ trong lứa tuổi từ 18 đến 26? (Điều này không bao gồm những người không phải là di dân và sống hợp pháp tại Hoa Kỳ).
B. If you answered “Yes,” when did you register for the Selective Service? Provide the information below.
Nếu “Có,” khi nào bạn đã ghi danh với cơ quan Tuyển Chọn Quân Dịch? Cung cấp các thông tin dưới đây.
C. If you answered “Yes,” but you did not register with the Selective Service System and you are:
Nếu trả lời “Có”, nhưng bạn đã không ghi danh với cơ quan Tuyển Chọn Quân Dịch và bạn:
- Register: to sign up your/somebody’s/something’s name on an official list
1. Still under 26 years of age, you must register before you apply for naturalization, and complete the Selective Service information above; OR
Dưới 26 tuổi, bạn phải ghi danh trước khi bạn nộp đơn xin nhập tịch, và điền đầy đủ thông tin về ghi danh quân dịch như trên; hoặc
- Naturalization: the process of making somebody who was not born in a particular country a citizen of that country
- Selective Service: a system in which people have to spend a period of time in the armed forces by law
2. Now 26 to 31 years of age (29 years of age if you are filing under INA section 319(a)), but you did not register with the Selective Service, you must attach a statement explaining why you did not register, and provide a status information letter from the Selective Service.
Hiện tại đang 26-31 tuổi (29 tuổi trở lên nếu bạn đang nộp đơn dưới INA phần 319 (a), nhưng bạn đã không ghi danh với cơ quan Tuyển Chọn Quân Dịch, bạn phải đính kèm một tuyên bố giải thích lý do tại sao bạn không ghi danh, và cung cấp thư xác nhận tình trạng của cơ quan Tuyển Chọn Quân Dịch.
Statement: something that you say or write that gives information or an opinion
Explain: to tell somebody about something in a way that makes it easy to understand
Answer Item Numbers 45. – 50. If you answer ”No” to any of these questions, include a typed or printed explanation on additional sheets of paper and provide any evidence to support your answers.
Trả lời số 45.-50. Nếu bạn trả lời “Không” cho bất kỳ câu hỏi nào, xin bao gồm lời giải thích bằng văn bản trên một tờ giấy bổ sung và cung cấp bằng chứng để hỗ trợ câu trả lời của bạn.
- Explanation: a statement or piece of writing that tells you how something works or makes something easier to understand
Câu 45: Do you support the Constitution and form of Government of the United States?
Bạn có ủng hộ hiến pháp và cơ cấu của chính quyền Hoa Kỳ không?
- Constitution: the supreme law of the land
- form of Government of the United States: republic
Câu 46: Do you understand the full Oath of Allegiance to the United States?
Bạn có hiểu sự tuyên thệ trung thành với quốc gia Hoa Kỳ không?
- Oath: a promise, especially that you will tell the truth
- Allegiance: a loyalty
- Oath of Allegiance: Loyalty to the country
Câu 47: Are you willing to take the full Oath of Allegiance to the United States?
Bạn có sẵn sàng tuyên thệ trung thành với quốc gia Hoa Kỳ không?
Câu 48: If the law requires it, are you willing to bear arms on behalf of the United States?
Nếu pháp luật yêu cầu, bạn có sẵn sàng cầm súng để chiến đấu cho quốc gia Hoa Kỳ không?
- On behalf of: as the representative of somebody or instead of them
- Bear arms on behalf: I will fight for the United States if the government asks me to
Câu 49: If the law requires it, are you willing to perform noncombatant services in the U.S. armed forces?
Nếu pháp luật yêu cầu, bạn có sẵn sàng thi hành nhiệm vụ trợ giúp trong lực lượng vũ trang Hoa Kỳ không?
- Noncombatant: a member of the armed forces who does not actually fight in a war, for example an army doctor
- Service: a system that provides something that the public needs, organized by the government or a private company
Câu 50: If the law requires it, are you willing to perform work of national importance under civilian direction?
Nếu pháp luật yêu cầu, bạn có sẵn sàng thi hành những công tác quan trọng của quốc gia dưới sự hướng dẫn dân sự không?
- Perform: to do something, such as a piece of work, task or duty
- Importance: the quality of being important
- Civilian: connected with people who are not members of the armed forces or the police
- Direction: instructions about how to do something, where to go, etc.
Trên đây là tổng hợp các từ vựng trong phần N-400 mà nhân viên sở di trú và nhập tịch Hoa Kỳ có thể hỏi bạn. Hãy bình tĩnh, tự tin, và nhớ giám khảo nhắc lại câu hỏi nếu không nghe được. Chúc bạn thành công.