25 cặp từ đồng âm thường gặp trong tiếng anh

25 cặp từ đồng âm thường gặp trong tiếng anh – Trong tiếng Anh, có những từ tuy được viết khác nhau, nghĩa cũng khác nhau hoàn toàn nhưng phát âm lại giống nhau. Vì vậy, cho dù bạn có nghe tốt đến đâu, nếu không chú ý những cặp từ đồng âm này, bạn có thể hiểu sai ý của người nói.

Bây giờ, hãy cùng Tiếng Anh ABC tìm hiểu những cặp từ đồng âm này nhé.

1. Deer – dear /dɪə/

– Deer: Con nai.

– Dear: Thân mến, được sử dụng ở đầu một bức thư gửi ai đó.

Ex: “Dear, Mr. Deer.
I am writing to…”

2. Bare – bear /be‍ə]/

– Bare: Trần trụi.

– Bear: (n) Con gấu; (v) Mang vác, chịu đựng.

Ex: Polar bears can kill their prey with their bare hands.

3. Sell – Cell /sɛl/

– Sell: Bán.

– Cell: Tế bào.

Ex: We can sell those dinosaur cells for scientists.

4. Eye – I /a‍ɪ/

– Eye: Con mắt.

– I: Tôi, ta.

Ex: I have blue eyes.

5. Four – for /fɔː/

– Four: Bốn, số bốn.

– For: Để, cho.

Ex: What are these four pieces of paper used for?

6. Flour – flower /’fla‍ʊə/

– Flour: Bột mì.

– Flower: Bông hoa.

Ex: The flour jar is next to the flower vase.

7. Here – hear /hi‍ə/

– Here: Ở đây.

– Hear: Nghe.

Ex: I hear something here.

8. Pair – pear /pe‍ə/

– Pair: Cặp, đôi.

– Pear: Quả lê.

Ex: The pair of pears look fresh.

9. Ate – eight /e‍ɪt/

– Ate: (Quá khứ của eat) Ăn.

– Eight: Số 8, 8.

Ex: I ate eight eggs.

10. To – too – two /tuː/

– To: Để.

– Too: Quá.

– Two: 2, số 2.

Ex: Two of them are too careless to do this work.

11. Knight – Night /na‍ɪt/

– Knight: Chiến binh.

– Night: Đêm, tối.

Ex: The knight always appears late at night.

12. Mail – male /me‍ɪl/

– Mail: Thư.

– Male: Giống đực.

Ex: The mail that sent to WSPA is to protect male lions.

13. Meat – meet /miːt/

– Meat: Thịt.

– Meet: gặp gỡ.

Ex: Nice to meet you. Come in. Let’s cook some meat.

14. Right – write /ra‍ɪt/

– Right: Đúng, phải.

– Write: Viết.

Ex: Did I write right words?

15. Where – wear /we‍ə/

– Where: Đâu, nơi nào.

– Wear: Mang, mặc.

Ex: It’s cold so I’m wearing coat and going to somewhere warmer.

16. Sun – son /sʌn/

– Sun: Mặt trời.

– Son: Con trai.

Ex: My son named Sun.

17. Site – sight /sa‍ɪt/

– Site: Vị trí, địa điểm.

– Sight: Tầm nhìn.

Ex: Sight and site are two commonly confused words in English.

18. Hour – our /ˈa‍ʊ‍ə/

– Hour: giờ.

– Our: Chúng tôi, chúng ta.

Ex: Our class will start in 2 hours.

19. Buy – by – bye /ba‍ɪ/

– Buy: Mua.

– By: Gần, vào lúc, trước lúc.

– Bye: Tạm biệt.

Ex: She had byed him by the time she bought some fruit.

20. Know – no /nə‍ʊ/

– Know: Biết.

– No: không.

Ex: He know nothing.

21. Check – cheque /t‍ʃɛk/

– Check: Kiểm tra.

– Cheque: Ngân phiếu.

Ex: The Cheque need to be checked.

22. There – Their /ðe‍ə/

– There: Ở đó.

– Their: Của họ.

Ex: They put their gold somewhere out there.

23. Knot – not /nɒt/

– Knot: Nút thắt.

– Not: Không.

Ex: That’s not a knot.

24. Whole – hole /hə‍ʊl/

– Whole: Toàn bộ.

– hole: Cái lỗ.

Ex: Oh man, this whole shirt is full of holes.

25. Be – Bee /biː/

– Be: Thì, là, ở.

– Bee: con ong.

Ex: If you could be a bee, would you be happy?

Trên đây là 25 cặp từ đồng âm thường gặp trong tiếng Anh. Để hoàn thành tốt bài nghe, hãy ghi nhớ thật kỹ chúng nhé. Để xem thêm những cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh, click vào đây nhé. Có thể bạn cũng sẽ quan tâm đến 24 cụm từ trùng lặp trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt.

5/5 - (1 bình chọn)