Giờ bạn thử viết email của bạn ra giấy, rồi đọc thử bằng tiếng anh nhé. Ngoài kiến thức, phát âm về bảng chữ cái, bạn sẽ gặp 2 kí tự đặc biệt quan trọng đó là “@” và ‘.”, thậm chí còn gặp gạch ngang hay gạch dưới nữa.
Nếu bạn bối rối chưa biết đọc các kí tự này ra sao. Bài này đúng là phù hợp với bạn rồi đó. Bạn có thể tham khảo cách đọc bằng cách sử dụng 5 website đọc câu tiếng Anh giọng chuẩn [Online + Miễn Phí].
@ tiếng anh đọc là gì? Gạch dưới trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng Tiếng Anh ABC học cách đọc các kí tự đặc biệt quen thuộc nhé.
Symbol | Tên Dấu | Tiếng Anh |
! | Chấm than | Exclamation Mark |
@ | A còng, A móc | At (sign) |
+ | Cộng | Plus / add |
. | Dấu chấm | Dot |
. | Dấu chấm cuối câu | Period |
, | Dấu phẩy | Comma |
– | Dấu Trừ | Minus / take |
x | Dấu Nhân | Multiply / times |
= | Dấu Bằng | Equals |
: | Dấu Hai Chấm | colon |
; | Dấu chấm phẩy | Semi-colon |
< | Nhỏ hơn | Less than |
> | Lớn hơn | More than |
≤ | Nhỏ hơn hoặc bằng | Less than or equal |
≥ | Lớn hơn hoặc bằng | More than or equal |
() | Dấu ngoặc | Anh Anh: Round brackets or brackets Anh Mỹ: Parenthesis |
{} | Dấu ngoặc nhọn | Brace |
[] | Dấu ngoặc vuông | Anh Anh: Square brackets Anh Mỹ: Brackets |
* | Dấu sao | Asterisk |
≠ | Không bằng | Not equal |
$ | Dấu đô la | Dollar sign |
% | Phần trăm | Percentage |
/ | Dấu xuyệt | Slash |
– | Gạch ngang | Dash / Hypen |
_ | Gạch dưới | Underscore |
& | Và | Ampersand |
“ | Ngoặc kép | Quatation mark |
‘ | Ngoặc đơn | Apostrophe / prime |
? | Dấu hỏi | Question mark |