Mẫu câu tiếng anh giao tiếp tại siêu thị – Tổng hợp các câu tiếng anh giao tiếp cho nhân viên siêu thị khi khách Tây hỏi về hàng hóa hoặc các quầy bán hàng ở đâu?
STT | Mẫu câu tiếng anh giao tiếp tại siêu thị | Nghĩa tiếng việt |
1 | Do you have non-fat milk? | Bạn có bán có sữa không béo không? |
2 | Yes, in the dairy section | Vâng, trong quầy sữa |
3 | Sorry, it’s out of stock | Xin lỗi, hết hàng rồi |
4 | Sorry, we’re out of unsalted peanuts at the moment | Xin lỗi, chúng tôi hết đậu phộng rang không muối vào lúc này rồi |
5 | Sorry, we don’t carry mango juice | Xin lỗi, chúng tôi không có nước ép xoài |
6 | Is this on sale? | Cái này đang giảm giá phải không? |
7 | Can you tell me where I can find dairy products? | Anh/chị có thể nói cho tôi biết quây sữa ở đâu không? |
8 | Yes, go to the back of the store, and then turn right. You will see the dairy section in front of you | Vâng, đi đến sau cửa hàng, sau đó quẹo phải. Quý khách sẽ thấy quầy sữa đằng trước mặt |
9 | Will I find cheese in that section? | Tôi sẽ tìm thấy phô mai trong quầy đó chứ? |
10 | The cheese is located just beyond the milk products | Phô mai ở bên kia các sản phẩm sữa |
11 | Where can I find ketchup? | Tôi có thể tìm thấy cà chua ở đâu? |
12 | It’s on aisle 12 | Nó ở hàng 12 |
13 | I am looking for watermelons. Do you have any? | Tôi đang tìm dưa hấu? Ở đây có không? |
14 | Yes, we have some watermelons in bins at the front of the store | Vâng, chúng tôi có một ít dưa hấu trong thùng đằng trước cửa hàng |
15 | I need detergent for my washing machine | Tôi cần mua chất rửa máy giặt |
16 | You’ll find detergents on Aisle 8. It’s to the left | Quý khách có thể tìm thấy chất tẩy rửa ở hàng 8. Nó ở bên trái |
17 | I didn’t find the brand I want | Tôi không tìm thấy nhãn hiệu tôi muốn |
18 | We might not have it in stock. What brand is it? | Chúng toi ốc thể không có nhãn hiệu đó? Nhãn hiệu gì vậy? |
19 | It’s Washtime | Nhãn hiệu Washtime |
20 | We don’t have it at the moment | Lúc này chúng tôi không có nó |
21 | When will you get it? | Khi nào bên bạn có? |
22 | Day after tomorrow | Sau ngày mai |
23 | I have only 5 items. Can I use the express checkout? | Tôi chỉ có 5 món. Tôi có thể sử dụng thanh toán nhanh không? |
Video học 30 câu tiếng anh tại siêu thị
30 câu tiếng anh giao tiếp trong video
Could you tell me where the milk is?
Anh/chị có thể chỉ cho tôi chỗ bày sữa ở đâu không?
Could you tell me where the bread counter is?
Anh/chị có thể chỉ cho tôi quầy bánh mì ở đâu không?
Could you tell me where the frozen food section is?
Anh/chị có thể chỉ cho tôi quầy đông lạnh ở đâu không?
Where could I find some potatoes?
Tôi có thể tìm khoai tây ở đâu nhỉ?
It’s in the vegetable store over there.
Nó ở quầy rau đằng kia.
Do you know where the sausages are? I can’t find them
Bạn có biết xúc xích ở đâu không? Tôi không tìm được chúng
Excuse me, where can I find the sausages?
Xin lỗi, tôi có thể tìm xúc xích ở đâu?
The sausages are in the meat section.
Xúc xích ở quầy thịt đó.
Can you please tell me where the meat section is?
Anh/chị có thể chỉ cho tôi quầy thịt ở đâu không?
Where can I find the Lemon Matcha Tea?
Tôi có thể tìm thấy Trà Xanh Matcha Chanh ở đâu?
They’re on aisle 8, next to the coffee.
Mặt hàng đó nằm ở gian hàng số 8, bên cạnh mặt hàng cà phê.
Sorry it’s out of stock at the moment.
Xin lỗi quý khách, mặt hàng này hiện tại đang hết hàng.
I’m afraid it’s been discontinued.
Xin lỗi quý khách, mặt hàng này đã ngừng tiêu thụ.
Are you being served?
Đã có ai phục vụ quý khách chưa?
I’d like that piece of cheese.
Tôi muốn mua mẩu pho mát kia.
I’d like a slice of pizza.
Tôi muốn mua một miếng pizza.
I’d like some olives.
Tôi muốn mua một ít quả ô liu.
How much would you like?
Quý khách cần mua bao nhiêu?
300 grams 300g.
Half a kilo Nửa cân.
Two pounds 2 pao (1 pao xấp xỉ bằng 450g)
Where is the cashier?
Quầy thu ngân ở đâu vậy?
How much altogether?
Tất cả bao nhiêu?
How much are these?
Mấy cái này giá bao nhiêu?
How much does it cost?
Cái này giá bao nhiêu tiền vậy?
What is the total?
Tất cả hết bao nhiêu vậy?
The total is $100.
Tổng cộng là 100 đô.
That’s $32.47
Cái đó giá 32.47.
Could I have a carrier bag, please?
Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng được không?
Could I have another carrier bag, please?
Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng nữa được không?
Do you need any help packing?
Quý khách có cần giúp xếp đồ vào túi không?
Do you have a loyalty card?
Quý khách có thẻ khách hàng không?
Could I get a receipt, please?
Đưa cho tôi hóa đơn được không?
I don’t want these potatoes.
Tôi không muốn mấy quả khoai tây này nữa.
I don’t want this one.
Tôi không muốn cái này nữa.
I’d like to return this.
Tôi muốn trả lại cái này.
Từ vựng tiếng anh tại siêu thị
Deli counter /ˈdel.i ˈkaʊn.təʳ/- quầy bán thức ăn ngon
Aisle /aɪl/ – lối đi
Shopping cart /ˈʃɒp.ɪŋkɑːt/ – xe đẩy
Frozen foods /ˈfrəʊ.zənfuːds/ – thức ăn đông lạnh
Baked goods /beɪkgʊdz/ đồ khô (bánh ngọt, bánh…)
Receipt /rɪˈsiːt/ – hóa đơn
Freezer /ˈfriː.zəʳ/ – máy ướp lạnh
Bread /bred/ – bánh mỳ
Cash register /kæʃ ˈredʒ.ɪ.stəʳ/- máy tính tiền
Dairy products /ˈdeə.ri ˈprɒd.ʌkts/ – các sản phẩm từ sữa
Canned goods /kændgʊdz/ – đồ đóng hộp
Cashier /kæʃˈɪəʳ/ – thu ngân
Beverages /ˈbev.ər.ɪdʒ/ – đồ uống
Conveyor belt /kənˈveɪ.əˌbelt/ – băng tải
Shelf /ʃelf/ – kệ để hàng
Household items /ˈhaʊs.həʊld ˈaɪ.təms/ – đồ gia dụng
Groceries /ˈgrəʊ.sər.iːz/- tạp phẩm
Scale /skeɪl/ – cân đĩa
Bin /bɪn/ – thùng chứa
Bag /bæg/ – túi
Shopping basket /ˈʃɒp.ɪŋ ˈbɑː.skɪt/ giỏ mua hàng
Customers /ˈkʌs.tə.mərs/ – khách mua hàng
Checkout counter/ˈtʃek.aʊt ˈkaʊn.təʳ/- quầy thu tiền
Produce /prəˈdjuːs/ – các sản phẩm
Snacks /snæks/ – đồ ăn vặt
Check /tʃek/ – séc
Với các từ vựng và mẫu câu giao tiếp tại siêu thị bạn sẽ không còn bỡ ngỡ khi vào siêu thị tại nước ngoài hoặc bạn là nhân viên siêu thị khi gặp khách Tây cần hướng dẫn