Tiếng anh bán hàng giày dép – Mẫu câu tiếng anh giao tiếp bán hàng giày dép tại cửa hàng giày dép dành cho nhân viên bán hàng hoặc khi bạn đi du lịch nước ngoài và muốn học các câu tiếng anh khi mua giày.
Khi bạn làm ở shop bán giày dép, chắc hẳn sẽ có khách nước ngoài đến xem các mẫu giày, nhờ tư vấn…Vì thế, việc trang bị cho mình chút kiến thức tiếng anh về bán hàng giày dép sẽ rất có ích đúng không?
>> xem thêm: tiếng anh giao tiếp bán hàng
Bài học đã lược bỏ một số mẫu câu giao tiếp trong bán hàng thông dụng dành cho tất cả các lĩnh vực, bạn có thể tham khảo thêm: mẫu câu tiếng anh giao tiếp cho nhân viên bán hàng
What do you wish you get?
Qúy khách muốn mua gì ạ?
I want a pair of sport shoes
Tôi muốn mua một đôi giày thể thao
Our men’s department has a sale on shoes
Gian hàng nam của chúng tôi bán hạ giá giày thưa quý khách
Are these shoes really good?
Những đôi giày này có thực sự tốt không?
Yes. They’re of good materials and the color never fades
Vâng. Chúng được làm từ chất liệu tốt và không bao giờ phai màu
Can I take a look at the ones on display, please?
Tôi có thể xem những chiếc đang được trưng bày không?
Which size do you want?
Qúy khách muốn cỡ nào ạ?
I need size 40
Tôi muốn cỡ 40
Which particular branch do you prefer?
Qúy khách thích hiệu nào ạ?
I like adidas one
Tôi thích hiệu adidas
How about this one?
Cái này được không ạ?
It looks fine. Can I try it on?
Trông đẹp đó. Tôi mang thử được không?
Go ahead
Xin cứ tự nhiên ạ
Yes. All of our knee high boots are in the middle aisle
Vâng. Tất cả bốt cao gót của chúng tôi đều ở dãy giữa
All of our flip flops are on sale today
Tất cả dép xỏ ngón của chúng tôi đều giảm giá hôm nay
Excuse me, please show me the right sandals
Xin lỗi, làm ơn cho tôi xem đôi dép bên phải
It comes with a one year guarantee
Sản phẩm này được bảo hành 1 năm
Is it what you’re looking for?
Đó có phải thứ quý khách đang tìm không?
I’m not interested in the design, but I want something of good quality
Tôi không quan tâm đến thiết kế, nhưng tôi muốn loại có chất lượng tốt
Sorry, we don’t have any left
Xin lỗi, chúng tôi hết hàng rồi
I’m sorry, we’re out of stock
Tôi rất tiếc, chúng tôi đã hết hàng
I’m sorry, that’s the last one
Tôi rất tiếc, đó là chiếc cuối cùng
All of our athletic shoes have been sold
Tất cả giày thể thao của chúng tôi đã được bán hết rồi
I’m sorry, that’s all we have left
Tôi rất tiếc, đó là tất cả những gì còn lại mà chúng tôi có
Sorry, we don’t sell them
Xin lỗi, chúng tôi không bán
Would you like anything else?
Anh/chị còn muốn mua gì nữa không?
Do you have a discount card today?
Anh/ chị có thẻ giảm giá hôm nay không?
How will you be paying today?
Anh/ chị muốn thanh toán như thế nào ạ?
Will there be anything else for you today?
Anh/ chị có cần gì cho hôm nay nữa không ạ?
Would you like your receipt in the bag?
Quý khách có muốn cho biên lai vào túi đựng không?
Your total comes to $16.50
Tổng số tiền của quý khách là 16.5 đô la
Với mẫu câu giao tiếp trong tiệm giày, bạn sẽ không còn lúng túng khi khách nước ngoài cần tư vấn hoặc cần bạn hỗ trợ nữa nhé.