80 mẫu câu động viên, khích lệ bằng tiếng anh – Trong cuộc sống hàng ngày, sẽ có đôi lúc mỗi chúng ta cảm thấy chênh vênh, mệt mỏi hay mất hết niềm tin. Đó chính là lúc ta cần lắm một lời động viên, sự khích lệ hay an ủi.
1 | At time goes by, everything will be better | Thời gian trôi đi, mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn |
2 | After rain comes sunshine | Sau cơn mưa trời lại sáng |
3 | April showers bring May flowers | Khi giông tố qua đi cũng là lúc một sự khởi đầu tốt lành đang đến đó |
4 | Be brave, it will be ok | Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi |
5 | Call me if there is any problem | Hãy gọi cho tôi nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì |
6 | Come on, you can do it! | Cố lên, bạn có thể làm được mà! |
7 | Cheer up! | Hãy vui lên nào! |
8 | Lighten up! | Hãy vui lên nào! |
9 | Don’t give up | Đừng bỏ cuộc |
10 | Do it your way | Hãy làm theo cách của bạn |
11 | Do it again | Làm lại lần nữa xem |
12 | Don’t worry too much | Đừng lo lắng quá |
13 | Don’t break your heart | Đừng có đau lòng |
14 | Don’t be discouraged | Đừng có chán nản |
15 | Do the best you can | Thể hiện tốt nhất những gì bạn có thể nhé |
16 | Don’t cry because you did try your best | Đừng khóc vì bạn đã cố gắng hết mình rồi |
17 | Every cloud has a silver lining | Trong cái rủi còn có cái may |
18 | Everything will be fine | Mọi việc rồi sẽ ổn thôi |
19 | Give it your best shot | Cố hết sức mình đi |
20 | Go on, you can do it | Tiến lên, bạn làm được mà |
21 | Go for it | Cứ làm đi (Theo đuổi nó đi) |
22 | Give it a try | Cứ thử xem sao |
23 | Give it a shot | Cứ thử xem sao |
24 | Give it your best shot | Cố gắng hết mình vì việc đó xem |
25 | Give it your best | Cố gắng hết mình nhé |
26 | Hang in there | Cố gắng lên |
27 | Hang tough | Cố hết sức mình nhé |
28 | How matter you are so good at working | Dù thế nào đi nữa thì bạn đã làm rất tốt |
29 | I trust you | Tôi tin bạn |
30 | I totally believe in you | Tôi rất tin tưởng ở bạn |
31 | I’m sure you can do it | Tôi chắc chắn bạn có thể làm được |
32 | I will help if necessary | Tôi sẽ giúp nếu cần thiết |
33 | I am always be your side | Tôi luôn ở bên cạnh bạn |
34 | I will be right here to help you | Tôi luôn ở bên cạnh bạn |
35 | It is life | Đời là thế |
36 | I’m very happy to see you well | Tôi rất vui vì thấy bạn khỏe |
37 | It’s not all doom and gloom | Chưa phải ngày tận thế đâu |
38 | It’s not the end of the world | Chưa phải ngày tận thế đâu |
39 | It could be worse | Vẫn còn may chán |
40 | It will be okay | Mọi việc sẽ ổn thôi |
41 | It’s going to be all right | Mọi việc sẽ ổn thôi |
42 | I’m rooting for you | Cố lên, tôi ủng hộ bạn |
43 | Just one more | Một lần nữa thôi |
44 | Just a little harder | Gắng lên một chút nữa |
45 | Keep up the good work | Cứ làm tốt như vậy nhé |
46 | Keep up the great work | Cứ làm tốt như vậy nhé |
47 | Keep at it | Hãy tiếp tục chăm chỉ như vậy |
48 | Keep your nose over to the grindstone | Hãy tiếp tục chăm chỉ như vậy |
49 | Keep bent over your work | Hãy tiếp tục chăm chỉ như vậy |
50 | Keep working hard | Hãy tiếp tục chăm chỉ như vậy |
51 | Let’s forget everything in the part | Hãy quen những gì trong quá khứ đi nhé |
52 | Let be happy | Hãy vui vẻ lên nào |
53 | Look on the bright sight | Luôn nhìn vào mặt sáng của cuộc sống, nhìn vào những điều tích cực |
54 | Make ourself more confident | Chúng ta hãy tự tin lên nào |
55 | Nothing is serious | Không có việc gì nghiêm trọng đâu |
56 | Nice job! I’m impressed! | Làm tốt quá! Mình thực sự ấn tượng đấy! |
57 | Nothing lasts forever | Chuyện gì cũng sẽ qua nhanh thôi |
58 | People are beside you to support you | Mọi người luôn ở bên để ủng hộ bạn |
59 | Stick with it | Hãy kiên trì lên |
60 | Stay at it | Cứ cố gắng như vậy |
61 | Try | Cố lên |
62 | Try your best | Cố gắng hết sức mình |
63 | Take this risk | Hãy thử mạo hiểm xem |
64 | That was a nice try | Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi |
65 | That was a good effort | Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi |
66 | That’s a real improvement | Đó là một sự cải thiện rõ rệt |
67 | Think and affirm yourself | Hãy suy nghĩ và khẳng định mình |
68 | There’s a light at the end of the tunnel | Có ánh sáng nay cuối cùng của đường hầm |
69 | Time heals all the wounds | Thời gian sẽ chữa lành vết thương |
70 | There’s a light at the end of the tunnel | Qua cơn mưa trời lại sáng |
71 | Take it easy | Bình tĩnh nào (Động viên khi đối phương đang cảm thấy tức giận/ buồn bã/ tuyệt vọng/ lo lắng) |
72 | What have you got to lose? | Bạn có gì để mất đâu? (Để động viên người đó cứ làm đi, có thất bại cũng chẳng sao cả) |
73 | Worse things happen at sea | Bạn vẫn còn may mắn chán, những người đi biển còn có khả năng gặp phải những điều không hay hơn nữa |
74 | We’ve turned the corner | Từ giờ trở đi mọi việc sẽ tốt đẹp |
75 | You should try it | Bạn làm thử xem |
76 | You’re on the right track | Bạn đi đúng hướng rồi đó |
77 | You’ve almost got it | Thêm chút nữa là được rồi |
78 | You have nothing to worry about | Bạn không phải lo lắng bất kỳ điều gì |
79 | You’ve really improved | Bạn thực sự tiến bộ đó |
80 | You’re on the right lines | Bạn đang đi đúng hướng rồi đó |
Hãy chia sẻ và lưu lại những mẫu câu động viên, khích lệ bằng tiếng Anh để luôn sẵn sàng lên tinh thần cho bản thân cũng như những người thân yêu mỗi khi đối mặt với khó khăn nhé!