36 câu tiếng anh giao tiếp khi đi xe bus – Những câu giao tiếp thông dụng khi đi xe bus. Trong bài học bạn sẽ học cách hỏi xe bus, mua vé, bến bạn muốn xuống…khi di chuyển bằng xe bus
Nếu bạn ở nước ngoài thì việc di chuyển bằng xe bus là không thể tránh khỏi hoặc bạn có thể trang bị các câu giao tiếp tiếng anh khi đi xe bus để hỗ trợ người nước ngoài tại Việt Nam nhé.
STT | Câu Tiếng Anh | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | Have you bought the ticket? | Bạn đã mua vé chưa? |
2 | Where’s the ticket office? | Phòng bán vé ở đâu? |
3 | Can I buy a ticket on the bus? | Tôi có thể mua vé trên xe buýt được không? |
4 | How much is the ticket? | Vé này bao nhiêu tiền ạ? |
5 | I’d like to renew my sesson ticket, please | Tôi muốn gia hạn vé dài kỳ |
6 | Where is the nearest bus stop? | Điểm dừng xe bus gần đây nhất ở đâu? |
7 | How often do the buses run? | Xe bus bao lâu có 1 chuyến? |
8 | What’s time the next bus to …? | Mấy giờ có chuyến xe bus tiếp theo đến …? |
9 | When does the first bus to the airport run? | Khi nào chuyến xe buýt đầu tiên đến sân bay khởi hành |
10 | Is there where I can catch a bus to the Thong Nhat Stadium? | Tôi có thể bắt xe buýt đến sân vận động Thống Nhất ở chỗ đó được không? |
11 | Does this bus go to the zoo? | Xe này đến công viên phải không? |
12 | Does this bus stop at the airport? | Chuyến xe bus này có dừng ở sân bay không? |
13 | Can you tell me where I can catch the number 02 bus, please? | Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt xe bus 02? |
14 | Which line do I need for Bangkok? | Tôi phải đi tuyến nào để tới Bangkok? |
15 | Is this seat free? | Ghế này còn trống không? |
16 | Is this seat taken? | Ghế này đã ai ngồi chưa? |
17 | Do you mind if I sit here? | Tôi có thể ngồi đây được không? |
18 | Could you please stop at the airport? | Anh có thể dừng ở sân bay được không? |
19 | Can you let me know where to get off? | Anh có thể cho tôi biết điểm dừng xe được không? |
20 | Could you tell me when the bus gets to the cinema? | Anh có thể nhắc tôi khi nào xe bus đến rạp chiếu phim không? |
21 | How many stops are there before Duc Ba church? | Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới đến nhà thờ Đức Bà? |
22 | How many stops is it to Son Tay? | Có bao nhiêu bến dừng trên đường đến Sơn Tây? |
23 | The bus is turning right. Please be careful | Xe bus đang rẽ phải. Cẩn thận nha |
24 | How do you feel in this bus? | Bạn cảm thấy thế nào khi ở trên xe bus này? |
25 | I’m sorry. You have to change the other bus. The bus has a problem | Tôi xin lỗi. Quý khách phải chuyển sang xe bus khác. Xe bus này có vấn đề |
26 | Could you please show your commuter’s pass? | Làm ơn cho xem vé? |
27 | Ticket, please | Xin vui lòng cho kiểm tra vé |
28 | Could I see your ticket, please? | Làm ơn cho tôi kiểm tra vé? |
29 | The bus runs about every 15 minutes | Xe buýt chạy 15 phút 1 chuyến |
30 | Don’t worry, I’ll call you when your stop is coming | Đừng lo, khi nào đến điểm dừng tôi sẽ bảo bạn |
31 | What’s this stop? | Đây là bến nào? |
32 | What’s the next stop? | Tiếp theo là bến nào? |
33 | Could you tell me where the next stop is? | Bạn có thể cho tôi biết trạm xe bus tiếp theo không? |
34 | The stop after this is where you get off | Sau điểm dừng này là đến điểm bạn xuống đó |
35 | It’s your stop | Bạn xuống đây nhé |
36 | This is my stop | Đây là bến tôi xuống |
Bài học 36 câu tiếng anh giao tiếp khi đi xe bus đã kết thúc rồi. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn ở các bài học tiếng anh giao tiếp theo tình huống khác