30 cách than mệt trong tiếng anh

Trong bài này các bạn cùng Tiếng Anh ABC khám phá những câu tiếng anh nói về sự mệt mỏi nhé. Chúng ta thường nói “I’m tired” một cách thụ động. Vậy hãy thử những câu thú vị hơn dưới đây nhé, có những câu thường được sử dụng mà bạn chưa bao giờ nghe luôn đó.

I’m dog-tired.
Tôi rất mệt.

I’m spent.
Tôi hết năng lượng rồi.

I’m on my last legs.
Tôi mệt muốn chết.

I’m bushed.
Tôi rất mệt.

I’m exhausted.
Tôi kiệt sức rồi.

I’m worn out.
Tôi hết năng lượng rồi.

I’m knackered.
Tôi mệt nhoài.

I’m beat.
Tôi ê ẩm hết cả người rồi.

I’m pooped.
Tôi ê ẩm toàn thân rồi.

I’m done.
Tôi xong rồi.

I’m whacked.
Tôi đau ê ẩm hết cả.

I’m flat out tired.
Tôi kiệt sức rồi.

I’m dead on my feet.
Tôi chết tới chân rồi.

I’m running on empty.
Tôi sắp hết năng lượng rồi.

I’m running on fumes.
Tôi hết năng lượng rồi.

I’m running out of steam.
Tôi hết hơi rồi.

I’m fatigued.
Tôi quá mệt mỏi.

I’m tired out.
Tôi rất mệt mỏi.

I’m weary.
Tôi mệt rã rời.

I’m tired to the bone.
Tôi mệt tới tận xương cốt.

I’m dragging.
Tôi mệt nhoài người rồi.

I’m shattered.
Tôi đang rất mệt mỏi và kiệt sức.

I’m drained.
Tôi rất mệt mỏi.

I’m wiped out.
Tôi hết sức mệt.

I’m drowsy.
Tôi oải lắm rồi.

I’m dead to the world.
Tôi mệt muốn chết đi được.

I’m fried.
Tôi ngập đầu rồi.

I’m plum tuckered out. (câu này đã lỗi thời, thường nghe trong các bộ phim cao bồi)
Tôi kiệt sức rồi.

I’m shot.
Tôi tiêu rồi. (như bị bắn)

Với những mẫu câu tiếng anh trên, bạn có thể bày tỏ với người khác sự mệt mỏi của mình một cách tự nhiên rồi nhé.

“Oh! I’m worn out from making this list. I need to take a break. Bye for now!”