Bỏ túi quy tắc sử dụng 3 giới từ in, on, at về nơi chốn và thời gian. 3 giới từ in, on, at tuy rất thường gặp trong tiếng Anh nhưng chắc hẳn không ít người nhầm lẫn về cách sử dụng của chúng.
Hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn sự khác biệt giữa 3 giới từ này về thời gian và nơi chốn và làm một số bài tập để củng cố kiến thức nhé.
1. In, on, at dùng để chỉ thời gian
a. In
Dùng in trước những mốc thời gian lớn như thế kỷ, thập kỷ, năm, mùa, tháng, tuần, buổi…
Ex: In the 19th century. (vào thế kỷ 19)
In 1990s (vào thập niên 90 của thế kỷ 19)
In 2018 (vào năm 2018)
In winter (vào mùa đông)
In May (vào tháng 5)
In next week (vào tuần tới)
In the morning (vào buổi sáng)
b. On
Dùng on trước các thứ trong tuần, ngày thường, ngày lễ và dịp nào đó. (lưu ý: khi xuất hiện cả ngày và tháng hoặc năm… thì luôn ưu tiên dùng on)
Ex: On Monday. (vào thứ 2)
On Christmas day (vào lễ giáng sinh)
On summer vacation (vào kỳ nghỉ hè)
On July, the 17th (vào ngày 17 tháng 7)
On this opportunity (Nhân cơ hội này)
c. At
Dùng at trước giờ hoặc một khoảnh khắc ngắn.( ngoại lệ: at night)
Ex: At 12 o’clock (vào 12 giờ)
At that time (vào thời điểm đó)
At present (ngay lúc này)
At the 6th minute (vào phút thứ 6)
At night (buổi tối)
2. In, on, at dùng để chỉ nơi chốn
a. In
Dùng trước một khu vực địa lý rộng lớn hoặc một vị trí bao hàm, chứa đựng một vật nào đó.
Ex: Tom is still in bed (Tim vẫn còn trên giường)
It’s in a box (nó ở trong một cái hộp)
He’s in Hanoi (cậu ấy ở Hà Nội)
She is in Tran Phu street (cô ấy ở đường Trần Phú)
They are in Vietnam (họ ở Việt Nam)
We’re in Asia (chúng tôi ở châu Á)
b. On
Dùng để chỉ vị trí của một vật nằm trên bề mặt của vật thể khác.
Ex: On the earth (trên Trái Đất)
On the table (trên bàn)
On a bus (trên xe buýt)
On the way (trên đường)
c. At
Dùng để chỉ đích xác một địa điểm cụ thể.
Ex: At 12, Tran Phu street. (tại số 12, đường Trần Phú)
At a bank (tại một ngân hàng)
At a university (tại một trường đại học)
At the store (tại cửa hàng)
Như vậy là các bạn đã nắm rõ sự khác nhau giữa 3 giới từ này phải không? Bây giờ hãy làm thử một vài bài tập nhé. (Đáp án nằm dưới phần bình luận nha)
1. I love to go swimming at the beach … summer.
a) at
b) in
c) on
2. What time do your children usually go to bed … night?
a) at
b) in
c) on
3. Next year, we plan to travel to Taiwan … September.
a) at
b) in
c) on
4. My birthday is next week. I was born … October 15th.
a) at
b) in
c) on
5. My grandfather is very old. He was born … 1939.
a) at
b) in
c) on
6. I am going to meet my friends … Friday evening.
a) at
b) in
c) on
7. Most stores and businesses are closed … New Year’s Day.
a) at
b) in
c) on
8. I always get up very early … the morning.
a) at
b) in
c) on
9. My father goes to work … weekdays,from Monday to Friday.
a) at
b) in
c) on
10. After I eat dinner, I like to watch TV … the evening.
a) at
b) in
c) on
11. My first class at college begins … eight o’clock.
a) at
b) in
c) on
12. He has an appointment to see a dentist … Monday.
a) at
b) in
c) on
13. Last night, I heard a very strange sound … midnight.
a) at
b) in
c) on
14. My summer holiday starts … June. Hooray!
a) at
b) in
c) on
15. He changed his job three times … the 1990s
a) at
b) in
c) on
16. My friend wants to have a party … his birthday.
a) at
b) in
c) on