80 câu tiếng anh giao tiếp ngành làm tóc

80 câu tiếng anh giao tiếp ngành làm tóc – Tổng hợp những mẫu câu tiếng anh giao tiếp giữa thợ làm tóc và khách hàng.

Bài học nói về tình huống làm tóc tại salon tóc nữ. Các bạn có thể học mẫu câu giao tiếp khi cắt tóc nam tại: https://www.youtube.com/watch?v=0m-w32Xkl-g

Video học những mẫu câu tiếng anh tại tiệm làm tóc nữ

>> xem thêm: mẫu câu tiếng anh giao tiếp ngành nails

Welcome to my salon!
Xin hân hạnh đón tiếp quý khách!

Sit down, please.
Xin mời ngồi.

May I help you?
Tôi có thể giúp gì cho bạn?

What can I do for you today?
Hôm nay tôi có thể làm gì cho bạn?

I’d like a haircut, please.
Tôi muốn cắt tóc.

I would like a shampoo and set.
Tôi muốn gội đầu và chỉnh tóc.

How would you like your haircut?
Bạn muốn cắt như thế nào?

I’ll leave it to you.
Tùy bạn đấy.

Trim it up a little, please.
Tỉa một chút thôi nhé.

Don’t cut my hair too short.
Đừng cắt ngắn quá nhé.

How much would you want me to cut?
Bạn muốn tôi cắt đến đâu?

Please cut it up to here.
Cắt đến đây nhé.

I’d like it to be shoulder length.
Tôi muốn cắt đến ngang vai.

I’d like my bangs just to cover my eyebrows.
Tôi muốn tóc mái chỉ che ngang lông mày.

Is the length ok now?
Dài như thế này được chưa?

Cut it very short, please.
Làm ơn cắt ngắn lên.

Cut a little bit more please.
Cắt ngắn thêm một chút nữa nhé.

Please cut one more centimeter.
Cắt thêm 1 cm nữa nhé.

Do you have a parting?
Bạn có rẽ ngôi không?

Part my hair in the middle.
Rẽ giữa cho tôi.

In the right/ in the left.
Rẽ bên phải/ rẽ bên trái.

That’s fine, thanks.
Như vậy được rồi, cảm ơn.

I’d like to try a new hairstyle.
Tôi muốn thử một kiểu tóc mới.

What would you like?
Bạn thích kiểu nào?

What kind of hairstyle do you recommend?
Bạn có thể gợi ý cho tôi kiểu tóc nào không?

Could you show me some pictures of hairstyles?
Bạn có thể cho tôi xem mấy mẫu tóc được không?

Do you think short hair will look good on me?
Bạn nghĩ tôi để tóc ngắn có đẹp không?

Is there any hairstyle that fits me?
Có kiểu tóc nào hợp với tôi không?

What kind of hairstyle is in right now?
Kiểu tóc nào đang thịnh hành vậy?

Please do it like this picture.
Làm cho tôi kiểu như trong ảnh này nhé.

Please make it straight.
Duỗi tóc cho tôi nhé.

I’d like to get a fringe.
Tôi muốn cắt mái ngố.

I’d like to get a gentle perm.
Tôi muốn uốn xoăn nhẹ nhàng.

I’d like loose waves.
Tôi thích uốn kiểu lượn sóng.

I’d like a strong perm.
Tôi muốn uốn xoăn tít.

I’d like some highlights in my hair.
Tôi muốn nhuộm highlight.

I want to color my hair.
Tôi muốn nhuộm tóc.

What color would you like?
Bạn muốn nhuộm màu nào?

Do you have samples for the colors?
Bạn có các mẫu màu không?

What color should I dye my hair?
Tôi nên nhuộm màu nào đây?

Which of these colours would you like?
Trong những màu này bạn thích màu nào?

The color is too light.
Màu này sáng quá.

I like dark one.
Tôi thích màu sẫm.

I’d like to color my hair a dark brown.
Tôi muốn nhuộm màu nâu sẫm.

I want to dye brown-yellow.
Tôi muốn nhuộm màu vàng nâu.

Dye my hair black, please.
Vui lòng nhuộm đen tóc cho tôi.

Please dye just the roots.
Chỉ nhuộm ở chân tóc thôi nhé.

Please bleach my hair once.
Tẩy tóc cho tôi ngay nhé.

My hair has been falling out recently.
Tóc tôi gần đây bị rụng nhiều.

Would you like me to wash it?
Bạn có muốn gội đầu không?

I’d like to give you a shampoo so please follow me.
Tôi sẽ gội đầu cho bạn, theo tôi nhé.

Could you slide up a little?
Bạn có thể trượt lên một chút được không?

I will wet your hair first.
Trước tiên tôi sẽ làm ướt tóc của bạn.

Is the water temperature all right?
Nhiệt độ nước như vậy được chưa?

It’s just right.
Được rồi.

It’s a bit cold/ bit hot.
Nó hơi lạnh/ hơi nóng.

I will give you a shampoo and a massage.
Tôi sẽ gội đầu và xoa bóp cho bạn.

Are there any itchy spots on your scalp?
Bạn có bị ngứa ở đâu trên da đầu không?

I will rinse your hair.
Tôi sẽ xả sạch tóc cho bạn.

Would you like to have a hair conditioner?
Bạn có muốn xả tóc với dầu xả nữa không?

Would you like to blow-dry it?
Bạn có muốn sấy khô tóc không?

I will blow-dry your hair now.
Bây giờ tôi sẽ sấy tóc cho bạn.

Is it too hot?
Có nóng quá không?

Please let me know if it is too hot.
Nếu nóng quá thì cho tôi biết nhé.

Your hair dryer is too hot. Could you please adjust it?
Ôi, máy sấy nóng quá. Bạn chỉnh lại được không?

How long will it take?
Mất bao lâu thì xong?

I will leave it in 20 minutes.
Tôi sẽ để nó trong 20 phút.

Please wait for a while.
Vui lòng đợi một lúc nhé.

Do you have any magazines?
Bạn có cuốn tạp chí nào không?

I will bring you some magazines.
Tôi sẽ đem cho bạn vài cuốn tạp chí.

Would you like anything on it?
Bạn có muốn bôi gì lên tóc không?

Please put some coconut oil on it.
Bôi cho tôi chút dầu dừa dưỡng tóc nhé.

I’d like hair spray, please.
Tôi muốn dùng kem dưỡng tạo kiểu.

Please leave it the way it is.
Cứ để như vậy là được rồi.

Could you get my nails done, please?
Làm móng giúp tôi nhé?

Do you want a manicure or a pedicure?
Bạn muốn làm móng tay hay móng chân?

What color nail polish would you like?
Bạn muốn sơn màu gì?

A pedicure with red nail polish, please.
Sơn móng chân màu đỏ cho tôi nhé.

How do you feel now?
Bây giờ bạn thấy như thế nào?

Beautifully done! Thank you.
Đẹp đấy! Cảm ơn bạn.

I feel refreshed. I like it.
Tôi cảm thấy thật mới mẻ. Tôi rất thích.

How should I treat my hair?
Tôi nên dưỡng tóc như thế nào?

How much do I owe you?
Tôi phải trả bạn bao nhiêu tiền?

Does this price include shampoo?
Mức giá này bao gồm cả gội đầu rồi chứ?

Goodbye, see you again.
Tạm biệt, hẹn gặp lại bạn.