28 mẫu câu tiếng anh dùng trong trường hợp khẩn cấp

28 mẫu câu tiếng anh dùng trong trường hợp khẩn cấp – Khi đi du lịch hay sống tại nước ngoài, bạn gặp không ít những trường hợp khẩn cấp cần mọi người giúp đỡ như khi đi cấp cứu, gặp trộm ha cháy nhà…

Những câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng trong những trường hợp khẩn cấp này sẽ giúp bạn rất nhiều trong việc bảo vệ bản thân.

Học phát âm các câu tiếng anh dùng khi khẩn cấp

Mẫu câu tiếng anh trong trường hợp khẩn cấp

Help! / Help me!
Cứu tôi với!

Be careful!
Cẩn thận!

Look out! / Watch out!
Cẩn thận!

Please help me!
Hãy giúp tôi với!

Call an ambulance!
Gọi xe cấp cứu mau!

I need a doctor.
Tôi cần một bác sĩ.

There’s been an accident.
Một tai nạn đã xảy ra.

Hurry up!
Nhanh lên!

I’ve cut/burnt my self.
Tôi vừa tự cắt/ bị bỏng.

Are you/everyone ok?
Bạn/Mọi người có ổn không?

Call the police.
Hãy gọi cảnh sát mau.

My wallet has been stolen.
Tôi vừa bị mất ví.

I’d like to report a theft.
Tôi muốn báo về 1 vụ mất trộm.

I’ve been mugged/attcked.
Tôi vừa bị mất cắp, tấn công.

My house have been broken into.
Nhà tôi vừa bị đột nhập.

Fire!
Cháy kìa!

Call the fire brigade!
Mau gọi cứu hoả đi!

Can you smell burning?
Bạn có cảm thấy mùi cháy không?

There’s a fire!
Có cháy kìa!

The house’s on fire.
Toà nhà đang bốc cháy kìa.

I’m lost.
Tôi đang bị lạc.

I can find my …
Tôi không thể tìm thấy … của tôi.

I’ve lost my …
Tôi vừa bị mất … của tôi.

Please leave me alone.
Làm ơn hãy để tôi một mình.

Anyone out there? Help me!
Có ai ngoài đó không? Giúp tôi với!

Can I help you? / Can you help me?
Tôi có thể giúp gì cho bạn? / Bạn có thể giúp tôi được không?

I need your help.
Tôi cần sự giúp đỡ của bạn.

Do you know a hospital/a police office near here?
Bạn có biết bênh viện/ đồn công an nào gần đây không?

Hi vọng là bạn không cần dùng tới những mẫu câu tiếng anh trong trường hợp khẩn cấp. Trong cuộc sống sẽ không thể tránh khỏi những lúc khó khăn, hãy chuẩn bị để nhờ sự giúp đỡ của mọi người lúc cần bạn nhé.

Cho mình 5 sao nhé!!!