180 câu tiếng Anh thường xuyên được sử dụng trong các bộ phim. Chắc chắc sẽ rất hay và thu hút.
Đây cũng là một cách để bạn luyện nghe tiếng Anh nè. Nếu là tín đồ xem phim, có lẽ bạn sẽ biết rất nhiều. Vậy, thử nghe xem bạn biết bao nhiêu câu nhé.
180 câu tiếng anh thường xuyên xuất hiện trong phim
Tiếng Anh | Nghĩa Tiếng Việt |
You have nothing to fear | Bạn không cần phải sợ |
None of your business | Không phải việc của bạn |
We don’t work | Chúng ta không thành đâu |
I don’t want you anymore | Tôi không còn thiết tha em nữa |
It’s not you, it’s me | Không phải tại em, mà tại anh |
I can’t see you anymore | Anh không thể gặp em nữa |
We are so over | Ta kết thúc hoàn toàn rồi |
I’m so done with you | Tôi với cô chấm dứt rồi |
Get away from me | Tránh xa tôi ra |
Don’t lie to me | Đừng có lừa tôi |
Don’t get me wrong | Đừng hiểu lầm ý tôi |
It was an accident | Đó chỉ là một tai nạn |
I can’t breathe | Tôi không thể thở được |
I don’t want to lose you | Tôi không muốn mất bạn |
Give me a break | Cho tôi nghỉ 1 chút |
God bless you | Chúa phù hộ bạn |
How dare you | Sao bạn dám |
Over my dead body | Bước qua xác tôi đã |
You make me sick | Anh khiến tôi phát tởm |
Take your time=To not hurry | Cứ bình tĩnh |
Have a nice day | Ngày mới tốt lành nha các bạn |
I don’t love you anymore | Em không còn yêu anh nữa |
I screwed up | Tôi rất rối |
I see your point | Tôi hiểu ý anh |
Shame on you | Thật đáng xấu hổ |
Face the music | Chấp nhận chỉ trích/trừng phạt/hậu quả |
Count me in | Tính cả tôi/Nhập hội với |
You are a coward | Đồ hèn hạ |
Put up or shut up | Hành động như bạn nói hoặc im lặng |
Snap out of it | Chừa cái thói đó đi |
You want a piece of me | Muốn “choảng” nhau |
So far so good | Mọi chuyện vẫn ổn |
You rock | Bạn ngầu bá cháy |
No one but you = Only you | Chỉ mình bạn |
I’m single | Tôi độc thân |
You can count on me | Bạn có thể trông cậy tôi |
I’m so blessed | Thật may mắn làm sao |
I’m proud of you | Tôi tự hào về bạn |
I quit | Tôi bỏ cuộc đấy |
Every cloud has a sliver lining | Trong cái rủi có cái may |
I want you to be happy | Tôi mong bạn luôn vui vẻ |
Don’t lock back | Đừng nhìn lại |
Have a good time | Tận hưởng thoải mái nha |
Anything is possible | Mọi thứ đều có khả năng |
Don’t blame yourself | Đừng đổ lỗi cho bản thân chứ |
You only live once | Bank sống có 1 lần thôi đấy |
Work hard | Làm việc chăm chỉ nhé |
Asshole | Tên khốn nạn |
You are special | Bạn thật đặc biệt |
Like father like son | Cha nào con đấy |
I was wrong | Tôi đã sai rồi |
Liar | Kẻ nói dối |
I overslept | Tôi ngủ quên mất |
It’s goona be okey | Rồi sẽ ổn thôi |
You belong to me | Cậu thuộc về tớ rồi |
Go for it | Tới luôn đi |
I wanted to protect you | Tôi muốn bảo vệ bạn |
Happy Birthday | Chúc mừng sinh nhật nhé |
Go big or go home | Được ăn cả ngã về không |
What are you waiting for | Bạn còn chờ gì nữa? |
Will you marry me? | Cưới anh/em nhé |
Knock it off | Bỏ cái trò ấy đi |
Congratulations | Chúc mừng nhé |
I have a crush on you | Tôi phải lòng em/anh rồi |
Pinky swear | Móc ngoéo nha |
Take care of yourself | Bảo trọng nhé |
Time will tell | Thời gian sẽ trả lời |
Don’t leave me | Đừng rời xa em |
That’s life | Cuộc sống mà |
Farewell = goodbye | Tạm biệt |
Can I say something | Tôi nói gì được không |
Nailed it | Xuất sắc nè |
Try harder | Cố gắng hơn |
Rise of shine | Dậy thôi nào |
Get off my back=Stop critizing me | Để tôi yên |
Keep your chin up | Đừng nản chí |
Who cares? | Ai quan tâm? |
Never say never | Không bao giờ nói không |
No pain no gain | Không vấp ngả, không thành công |
Hang in there = Don’t give up | Đừng bỏ cuộc |
I want to be alone | Tôi muốn ở một mình |
I can’t lose you | Tôi không thể mất bạn |
You’re one in a million | Bạn là một người đặc biệt |
Fingers crossed | Chúc may mắn |
Come clean | Thú thật/Nói thật đi |
This is ridiculous | Thực nực cười/Thực vô lý |
Believe in yourself | Tin vào bản thân mình |
Break a leg | Chúc may mắn |
Don’t give up | Đừng từ bỏ |
I don’t care | Tôi không quan tâm |
You can do it | Bạn có thể làm được |
I’m here | Tôi ở đây rồi |
Do me a favor | Giúp tôi một việc |
You have my word | Tôi hứa chắc với bạn |
I’ll do my best | Tôi sẽ cố gắng hết sức |
Don’t let me down | Đừng để tôi thất vọng |
I owe you one | Tôi nợ bạn một |
Pull yourself together | Bình tĩnh |
Take it easy | Bình tĩnh nào |
It’s up to you | Tùy bạn |
I’m waiting for you | Tôi chờ bạn |
I’m losing my mind | Tôi mất trí rồi |
Catch me if you can | Đố bạn bắt được tôi |
Are you kidding me? | Có phải anh đang trêu đùa em không? |
I apologize | Tôi xin lỗi |
You are what you eat | Ăn gì thành ra vậy nha |
Five-finget discount | Chôm đồ (không tốn đồng nào là rẻ nhất) |
New York is over | New York hết thời rồi |
No one’s fun anymore | Không ai vui thú nữa |
What ever happened to fun? | Cái quái gì xảy ra với sự vui thú vậy? |
Gosh I’m so bored I could die | Trời ơi chán muốn chết |
So what? | Thì sao? |
I’m on my way | Đang trên đường về |
Uh…Nevermind | À, mà thôi bỏ đi |
Run a red light | Vượt đèn đỏ |
Shut it | Im lặng đi |
My house is your house | Nhà của tôi cũng là nhà của bạn |
No one but you = Only you | Chỉ mình bạn |
No more, no less | Không hơn, không kém |
Grow up | Chín chắn chút đi |
Never mind | Không sao đâu |
Come up against…st | Đối mặt với cái gì đó |
Don’t lose hope | Đừng đánh mất hi vọng |
Don’t put off | Đừng trì hoãn |
Don’t be discouraged | Đừng có chán nản |
Break the rules | Phá vỡ quy tắc |
Keep your promise | Hãy giữ lời hứa của bạn |
Believe in yourself | Hãy tin vào bản thân mình |
Sleep well | Ngủ ngon nhé |
I beg you | Thôi, mình xin bạn đấy |
It’s not a joke | Không phải chuyện đùa đâu |
Keep it up | Tiếp tục cố gắng |
Nonsense | Vô lý |
Don’t waste your time | Đừng lãng phí thời gian |
It’s a miracle | Thật là kì diệu |
I miss you | Tôi nhớ bạn |
Do you know who i am? | Mày không biết tao là ai à? |
Carry on = Continue | Tiếp tục |
Easy come, easy go | Dễ đến thì dễ đi |
Brilliant | Thông minh thật đấy |
Everything will be fine | Mọi chuyện sẽ ổn cả thôi |
Take your time | Cứ từ từ |
You’re lying | Bạn đang nói dối |
It’s freezing | Trời lạnh quá |
Something worth fighting for | Đó là cái giá mà phải đấu tranh mới có được |
Take care of | Hãy chăm sóc bản thân nhé |
Mark my words | Nhớ lời tao đó |
Give it to me | Đưa nó cho tôi |
No way | Không đời nào |
Suit yourself | Tùy bạn thôi |
You’re crazy | Bạn thật là khùng quá đi |
Do it your way | Hãy làm theo cách của bạn |
Time is money | Thời gian là tiền bạc |
Don’t be scared | Đừng có sợ hãi, nhút nhát |
How’s everything? | Dạo này thế nào? |
No way out | Không lối thoát, đường cùng |
Cut it out | Thôi dẹp đi |
Always the same | Trước sau như một |
Come on | Thôi nào |
Easier said than done | Nói dễ hơn làm |
I’m almost done | Tôi làm sắp xong rồi |
Fire in the hole | Khai hỏa |
I guess so | Too đoán vậy |
Don’t bother me | Đừng làm phiền tôi |
Holy shit | Chết tiệt |
It’s about time | Cũng đến lúc rồi đấy |
Fair enough | Cũng được thôi |
You look dashing | Bạn thật lộng lẫy |
You’ll be sorry | Rồi bạn sẽ hối tiếc |
You killed it | Bạn đã làm rất tốt |
I only have eyes for you | Trong mắt rôi chỉ có bạn |
Mark my words | Nhớ lời tôi đấy |
I got my period/On my period | Tôi đến tháng rồi |
Be a man | Đàn ông lên |
I’m done with you | Tao hết muốn nói gì với mày rồi (tôi với bạn xong rồi đó) |
You’re the boss | Anh là sếp mà |
Son of a bitch | Đồ khốn nạn |
Leave me alone | Để tôi một mình đi |
See you around | Hẹn gặp lại nhé |