100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ 2024 dành cho tiểu bang Florida. Đây cũng là tiểu bang có số lượng Việt Kiều đứng thứ 4 tại Hoa Kỳ.
Florida nằm ở đông nam bộ của nước Mỹ giáp với vịnh Mexico ở phía tây, Alabama và Georgia ở phía bắc, giáp Đại Tây Dương ở phía đông, và ở phía nam là eo biển Florida.
Trong bài này Tiếng Anh ABC sẽ đưa ra các đáp án dành riêng cho bang Florida. Quý vị lưu ý kiểm tra lại thông tin một lần nữa trước khi thi quốc tịch Mỹ để đảm bảo chính xác đúng đáp án theo từng thời điểm.
Các đáp án dành riêng cho bang Florida
Câu 20: Who is one of your state’s U.S. Senators now?*
Hiện nay ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ Liên Bang của bạn?
Đáp án câu 20: http://www.senate.gov/states/FL/intro.htm
Câu 23: Name your U.S. Representative.
Cho biết tên vị dân biểu của bạn.
Đáp án câu 23: https://www.house.gov/representatives/find-your-representative
Câu 43: Who is the Governor of your state now?
Thống Đốc tiểu bang hiện nay của bạn tên gì?
Đáp án câu 43: https://www.usa.gov/state-government/florida
Câu 44: What is the capital of your state?*
Thủ phủ của tiểu bang bạn tên gì?*
Đáp án câu 44: Tallahassee (tham khảo thừ Wikipedia)
- Quý vị ở bang California có thể tham khảo bài sau: https://tienganhabc.net/suu-tam/100-cau-hoi-thi-quoc-tich-my-2020-california.htm
Phần đáp án 100 câu hỏi có đáp án thay đổi theo tiểu bang, thời gian
Các thông tin về tổng thống, phó tổng thống, chủ tịch hạ viện, dân biểu có thể thay đổi theo thời gian hoặc từng bang. Quý vị có thể cập nhật từ các link bên dưới.
Câu 20: https://www.senate.gov/senators/states.htm
Câu 23: https://www.house.gov/representatives
Câu 28, 29, 39, 40, 46: https://www.uscis.gov/citizenship/testupdates
Câu 43: https://www.usa.gov/states-and-territories
Câu 44: https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_capitals_in_the_United_States
Câu 47: https://www.uscis.gov/citizenship/testupdates hoặc https://www.speaker.gov
Ưu tiên dành cho thường trú nhân 65 tuổi trở lên
– Người 65 tuổi hoặc hơn và đã là thường trú nhân tại Hoa Kỳ từ 20 năm trở lên chỉ cần học các câu: 6, 11, 13, 17, 20, 27, 28, 44, 45, 49, 54, 56, 70, 75, 78, 85, 94, 95, 97, 99.
– Ngoài ra, quý vị còn được quyền lựa chọn ngôn ngữ phỏng vấn bằng tiếng anh hoặc tiếng Việt.