Trong tiếng anh “Another” và “Other” thường xuyên xuất hiện để nói về cái gì đó khác. Tuy nhiên, cách sử dụng chúng khác nhau. Bạn đã biết chưa nhỉ?
Tiếng Anh ABC sẽ liệt kê nghĩa và cách sử dụng và biến thể thường gặp của another và other. Cuối bài học sẽ là phần trắc nghiệm kiểm tra kiến thức. Chúng ta cùng bắt đâu nhé.
Từ | Nghĩa | Cách sử dụng |
Another | Một cái khác, một người khác…(số ít) | – Another + danh từ đếm được số ít. – Nếu Another là đại từ sẽ không có danh từ đằng sau. – Được dùng để diễn tả về thời gian, khoảng cách, tiền bạc ở số ít và số nhiều với nghĩa thêm nữa. |
Other | Những cái khác, những người khác…(số nhiều) | Theo sau “other” thường là một danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được. |
Others | Những cái khác, những người khác… Others = Other + danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được. | Bản thân others là một đại từ và theo sau nó không có bất kì một danh từ nào cả. Lưu ý: không dùng others + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được. |
The other | Cái (những cái) còn lại, người (những) còn lại | The other + danh từ đếm được số ít, số nhiều, danh từ đếm được hoặc không đếm được. |
The others | Những cái còn lại, những người còn lại The others = the other + danh từ đếm được số nhiều. | Bản thân the others là một đại từ và theo sau nó không có bất kì một danh từ nào cả. |
Phân biệt 'another', 'other' và 'others'
Điền “another”, “other”, “others”, “the other” hay “the others” vào chỗ trống trong 10 câu hỏi bên dưới để kiểm tra kiến thức của bạn về cách sử dụng ‘another’, ‘other’ và ‘the other’ nhé.
Nguồn: Test English