Mẫu câu tiếng anh dành cho lễ tân và thư kí văn phòng

Mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp với khách dành cho lễ tân và thư ký văn phòng. Bài học hữu ích cho người học tiếng Anh nói chung và bộ phận lễ tân, thư lý văn phòng nói riêng.

Hãy tự học tiếng Anh thông qua các tình huống giao tiếp thông dụng dành cho nhân viên lễ tân cũng như thư ký văn phòng trong bài viết dưới dây.

>> Nếu bạn là lễ tân khách sạn, bạn có thể tham khảo thêm bài học tiếng anh giao tiếp tại khách sạn

Tiếng Anh dành cho nhân viên lễ tân

Chào đón khách

Good morning/afternoon. Can I help you?
Chào buổi sáng/chiều. Tôi có thể giúp gì cho ông/bà?

Do you have an appointment?
Ông/Bà có hẹn trước không?

I’ll let (Mr Smith) know you’re here. What name is it, please?
Tôi sẽ báo cho (Mr Smith) biết ông/bà đang ở đây. Vui lòng cho tôi biết tên ông/bà?

Would you like to read through our company brochure/newsletter/literature?
Ông/bà có muốn đọc qua brochure/bản tin tài liệu/ấn phẩm của công ty chúng tôi không?

Giải thích vấn đề

I’m afraid (Mr Smith) is in a meeting.
Tôi e là (Ông Smith) đang họp.

I’m sorry, but he/she’s out of the office at the moment.
Tôi xin lỗi, nhưng anh/cô/ông/bà ấy không có ở văn phòng lúc này.

Đề xuất giúp đỡ

Would you like to take a seat?
Mời ông/bà ngồi.

Maybe I can help you?
Tôi có thể giúp gì cho ông bà được không?

Would you like some tea/coffee while you wait?
Ông/Bà có muốn uống trà/cà phê trong lúc đợi không?

Milk and sugar?
Ông/Bà có muốn dùng sữa hay đường không?

Would you like to read through our company brochure/newsletter/literature?
Ông/bà có muốn đọc qua brochure/bản tin tài liệu/ấn phẩm của công ty chúng tôi không?

Kiểm tra thông tin và trả lời

One moment, please. I’ll check that for you.( Đợi tôi một lát tôi sẽ kiểm tra lại cho bạn.)

2. Let me check his schedule. Please wait me for a while. ( Để tôi kiểm tra lại lịch trình của ông ấy. Làm ơn đợi tôi một lát.)

He’ll be back at 3 pm.
Ông ấy sẽ quay lại vào lúc 3 giờ chiều.

Would you like to wait for her or come in another time?
Bạn có muốn đợi không hay đến lại vào lần khác?

I’m afraid Mr Peter is in a meeting.
Tôi e là ông Peter đang họp.

I’m sorry, but he/she’s out of the office at the moment.
Tôi xin lỗi, nhưng anh/cô ấy không có ở văn phòng lúc này.

Making small talk

Did you have a good journey?
Chuyến đi của ông/bà thuận lợi chứ?

What was the weather like in (London)?
Thời tiết ở (Luân Đôn) thế nào?

Have you been to (Germany) before?
Ông/Bà đã từng đến Đức chưa?

Các mẫu câu hữu dụng

Have a nice day!
Chúc một ngày tốt lành!

Have a pleasant weekend!
Cuối tuần vui vẻ!

Have an enjoyable evening!
Chúc buổi tối vui vẻ!

Drive carefully!
Anh/chị lái xe cẩn thận nhé!

Would you like to leave a message?
Bạn có muốn để lại lời nhắn không?

I’ll tell Mr Peter that you came.
Tôi sẽ nói với ông Peter là bạn đã đến.

What was the whether like in Viet Nam?
Thời tiết ở Việt Nam thế nào?

I’m sorry. I don’t understand.
Xin lỗi. Tôi không hiểu lắm.

Could you please repeat that?
Bạn vui lòng nhắc lại được không?

Did you have a good journey?
Chuyến đi của ông/bà thuận lợi chứ?

Xin lỗi và đáp lời

I’m terribly sorry for the delay.
Thực sự xin lỗi vì sự trì hoãn này.

Sorry to have kept you waiting.
Xin lỗi vì làm bạn phải đợi lâu.

I’m very sorry for the mistake.
Tôi xin lỗi vì thiếu sót này.

Not at all.
Không có gì.

You’re welcome.
Không có gì đâu.