70 câu tiếng anh giao tiếp trong khách sạn – Các câu tiếng anh giao tiếp dùng tại khách sạn. Một số câu tiếng anh tại khách sạn hữu ích khi bạn đi công tác hoặc du lịch tại nước ngoài và ở tại khách sạn.
Các câu tiếng anh này cũng giúp cho các nhân viên, lễ tân trong khách sạn dễ dàng giao tiếp với khách. Đây là những mẫu câu tiếng anh thực tế thường được dùng.
CHECKING IN – ĐĂNG KÝ NHẬN PHÒNG
Welcome to New World Hotel. May I help you?
Chào mừng quý khách đã đến với khách sạng New World. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
I’d like to check in, please
Tôi muốn nhận phòng
Yes, I have a reservation for three nights. I called last week
Vâng, tôi có đặt phòng cho 3 đêm. Tôi đã gọi tuần trước
I’d like a room for 2 nights, please
Tôi muốn đặt một phòng trong vòng 2 đêm
Do you have any vacancies?
Còn phòng trống không?
Do you have any double rooms available today?
Có phòng đôi nào vào tuần này không nhỉ?
I’d like a single room
Tôi muốn đặt phòng đơn
Sorry, we’re full
Rất tiếc, chúng tôi hết phòng rồi
Sorry, I don’t have any rooms available
Rất tiếc, chúng tôi không còn phòng để phục vụ quý khách
Do you have a reservation?
Quý khách đã đặt phòng trước chưa?
How many nights?
Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?
How many nights will you be staying?
Quý khách sẽ ở mấy đêm?
Do you want a single room or a double room?
Quý khách muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?
How much is the room rate?
Giá phòng là bao nhiêu?
It’s $60 per night, with breakfast
60 đô mỗi đêm có bữa sáng
Is there anything cheaper?
Còn phòng nào rẻ hơn không?
Are meals included?
Có bao gồm bữa ăn hay không?
Do you have a room with a bath?
Có phòng nào có bồn tắm hay không?
Do you want breakfast?
Quý khách có muốn dùng bữa sáng hay không?
What time is breakfast?
Bữa sáng bắt đầu khi nào?
Can I see the room, please?
Tôi có thể xem qua phòng được chứ?
A bellboy will show you to the room
Người trực tầng sẽ chỉ phòng cho ông
Would you like any help with your luggage?
Quý khách có cần giúp chuyển hành lý không?
Could you follow me, please?
Ngài đi theo tôi nhé?
Here’s your room key
Đây là chìa khóa của quý khách
Your room’s on the first floor
Phòng quý khách ở tầng 1
Your room number is 286
Số phòng của quý khách là 286
Just leave your suitcase here and the bellboy will bring it up
Hãy bỏ hành lý của ông ở đây và nhân viên mang hành lý sẽ mang nó lên
We’ll have your luggage picked up
Chúng tôi sẽ mang hành lý của quý khách lên
Where are the lifts?
Thang máy ở đâu?
What time do I need to check out?
Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ?
What time is checkout?
Giờ trả phòng là mấy giờ?
Would it be possible to have a late check-out?
Liệu tôi có thể trả phòng muộn được không?
Do you lock the front door at night?
Khách sạn có khỏa cửa chính buổi đêm không?
If you come back after midnight, you’ll need to ring the bell
Nếu quý khách về khách sạn sau nửa đêm, anh/chị phải bấm chuông
I’ll be back around ten o’clock
Tôi sẽ về tầm khoảng 10 giờ
PROBLEMS – VẤN ĐỀ
Can I have another room, please? This one is not clean
Tôi có thể đổi phòng khác được không? Phòng này không sạch
Can I have another room, please? The people next door were very noisy last night
Tôi có thể đổi phòng khác được không? Phòng bênh cạnh ồn quá
Can I have some towels please?
Tôi cần vài khăn tắm có được không?
Can I have extra blankets please?
Tôi cần thêm chăn có được không?
Can I have extra pillows please?
Tôi cần thêm gối có được không?
Can I have some soap please?
Tôi cần thêm xà phòng tắm có được không?
Can I have some toilet paper please?
Tôi cần thêm một ít giấy vệ sinh được không?
Yes, of course, I’ll send more up immediately
Vâng, tất nhiên rồi, tôi sẽ mang lên liền
The air conditioner is broken
Cái điều hòa bị hỏng rồi
The TV is broken
Cái TiVi bị hỏng rồi
The shower doesn’t work
Cái vòi hoa sen không hoạt động
The heating doesn’t work
Máy sưởi không hoạt động
The lamp in my room doesn’t work
Đèn trong phòng không sáng
There is something wrong with the toilet
Phòng vệ sinh bị hỏng hay sao ấy
I’ll send someone to repair it
Tôi sẽ cho người lên sửa nó
My room’s not been made up
Phòng tôi vẫn chưa được dọn
Could I have my room cleaned right now?
Tôi muốn cô dọn phòng cho tôi ngay bây giờ được không?
Could you please change the sheets?
Anh/chị có thể thay ga trải giường được không?
There isn’t any hot water
Không có nước nóng
I can’t get into my room
Tôi không vào phòng được
I’ve lost my room key
Tôi bị mất chìa khóa rồi
Please make up room
Đề nghị dọn phòng
Can I have another room, please? This one is too noisy
Tôi có thể đổi phòng khác không? Phòng này quá ồn
CHECKING OUT – TRẢ PHÒNG
I’d like to check out
Tôi muốn trả phòng
I’d like to pay my bill, please
Tôi muốn thanh toán hóa đơn
I think there’s a mistake in this bill
Tôi nghĩ hóa đơn bị sai
How would you like to pay?
Qúy khách muốn thanh toán thế nào?
I’ll pay by credit card
Tôi sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng
I’ll pay in cash
Tôi sẽ thanh toán bằng tiền mặt
Could I have a receipt, please?
Tôi có thể lấy hóa đơn không?
Could you please call me a taxi?
Anh/chị có thể gọi taxi cho tôi được không?
Please help me to bring my luggage down
Làm ơn giúp tôi mang hành lí xuống
The bellboy will take your luggage down
Nhân viên sẽ mang hành lý xuống cho ông
DIALOGUES – HỘI THOẠI
Dialogue 1
Hotel Receptionist: Welcome to Heaven Hotel! How may I help you?
Lễ tân: Heaven Hotel xin chào mừng quý khách! Tôi có thể giúp gì cho bạn?
John: I’d like a room for two people, for three nights please
John: Tôi muốn đặt một phòng cho hai người, trong 3 đêm
Hotel Receptionist: Ok, I just need you to fill in this form please
Lễ tân: Được rồi, quý khách chỉ cần điền vào mẫu này
Hotel Receptionist: Do you want breakfast?
Lễ tân: Quý khách có muốn dùng bữa sáng không?
John: Yes, please
John: Vâng, có
Hotel Receptionist: Breakfast is from 7 to 10 each morning in the dining room. Here is your key. Your room number is 307, on the third floor. Enjoy your stay.
Lễ tân: Bữa sáng bắt đầu từ 7 giờ đến 10 giờ mỗi sáng tại phòng ăn. Đây là chìa khóa phòng của quý khách. Số phòng của quý khách là 307, trên tầng 3. Chúc quý khách vui vẻ!
John: Thank you
John: Cám ơn
Dialogue 2
Good evening, sir
Chào ông buổi tối
Evening. I’d like to check-in please.
Chào buổi tối, tôi muốn làm thủ tục nhận phòng
Certainly, sir. Do you have any reservation?
Tất nhiên rồi, thưa ông. Ông đã đặt phòng chưa?
Yes, it’s in the name of Martin Andrew White.
Có rồi, tôi đặt phòng với tên Martin Andrew White
That’s right. You’ve booked a room with a view of the harbor. Can you please sign your name in this registration book?
Đúng rồi. Ông đã đặt phòng có hướng nhìn ra bến cảng. Ông vui lòng kí tên vào sổ đăng ký này nhé?
Here is your key card. You’re in room number 1004. It’s on the thirtieth floor. You’ll have a great view of harbor from there.
Đây là thẻ khóa của ông. Số phòng của ông là 1004. Nó nằm ở trên tầng 30. Ở đó ông sẽ có nhìn cảnh rất tuyệt của bến cảng
Thanks. Where can I get something to eat?
Cảm ơn. Thế tôi có thể ăn gì đó ở đâu?
Our restaurant is located in the third floor. Dinner is served from 7p.m.
Nhà hàng của chúng tôi ở trên tầng 3. Buổi tối được phục vụ từ lúc 7 giờ tối
Great. What time is breakfast served?
Tuyệt. Khi nào bữa sáng được phục vụ?
Breakfast is served between 6a.m. and 10a.m.
Bữa sáng được phục vụ từ 6 đến 10 giờ sáng.
OK. Thank you for your help
Được rồi, cảm ơn đã giúp đỡ
You’re welcome, sir. I’ll just call a bellboy to show you to your room.
Không có chi, thưa ông. Tôi vừa gọi người trực tầng khách sạn đưa ông đến phòng.
I hope you’ll enjoy your stay
Tôi hi vọng ông sẽ vui vẻ khi ở đây.
Dialogue 3
A: Housekeeping. May I come in?
Tôi là nhân viên phục vụ. Tôi vào được không?
B: Come in, please
Vâng, mời vào
A: Did you call for service, madam?
Bà vừa gọi tôi phải không?
B: Yes. These pillow cases are very dirty. I want to have them changed
Vâng. Mấy cái gối này bẩn rồi. Tôi muốn đổi cái khác
A: I’ll do it for you right now. Here are the soap, bath foam and clean towels you asked for. I put them in the toilet
Tôi sẽ lấy cái mới cho bà ngay. Còn đây là xà phòng, sữa tắm và khăn lau mà bà yêu cầu. tôi để hết trong phòng vệ sinh nhé
Dialogue 4
A: Hello, this is the housekeeping. May I help you?
Xin chào, tôi là nhân viên phục vụ. Tôi có thể giúp bà việc gì không?
B: Yes. I have some laundry to be done
Vâng. Tôi có ít đồ muốn giặt
A: Well, would you fill in the laundry form, please?
Vậy bà ghi vào phiếu đi nhé?
B: May I know where the form is?
Phiếu ở chỗ nào vậy?
A: The laundry bag and laundry form are in the drawer of the writing desk
Túi giặt và phiếu nằm trong ngăm kéo của cái bàn viết thưa bà
B: Would you please send someone to pick you my laundry?
Cô cử ai đó đến lấy đồ cho tôi nhé?
A: Yes, madam. I’ll send someone immediately. Just put your laundry in the laundry bag
Vâng thưa bà. Tôi sẽ cử người đến ngay bây giờ. Bà để hết đồ cần giặt vào túi giặt nhé
A: Housekeeping. May I come in?
Tôi là nhân viên phục vụ. Tôi vào đượuc chứ ạ?
B: Yes. Come in, please
Vâng, xin mời cô
A: Good morning, madam. I come to collect your laundry
Chào bà. Tôi đến lấy đồ giặt.
B: Where can I have my laundry back?
Khi nào giặt xong vậy cô?
A: Usually in a day. If you send your laundry before 8:00 in the morning, it will be ready by the evening.
Thường là 1 ngày thôi. Nếu bà gửi đồ giặt lúc 8 giờ sáng thì tầm tối là có thể lấy được.
B: OK. Thank you.
Vâng. Cảm ơn cô.
Dialogue 5
Guest: We ran out of toilet paper. Is it possible to get more?
Toilet hết giấy rồi cô ơi. Có thể mang lên phòng của tôi thêm một ít không?
Staff: Of course, ma’am. I’ll send more up immediately. Is there any thing else you require?
Vâng thưa cô, Tôi sẽ mang lên liền. Ngoài ra còn gì cô cần nữa không ạ?
Guest: Now that you mention it, could you also bring up a six pack of Heineken?
À có thể mang lên cho tôi 6 lon Heineken không?
Staff: Yes madam, I’ll notify room service and have them send some to your room.
Vâng , tôi sẽ báo cho nhân viên phục vụ, họ sẽ đem lên phòng cho cô trong chút lát.
Guest: That would be great, thanks.
Cảm ơn cô.