30 câu tiếng anh hỏi thăm và đáp lại lời hỏi thắm – Trong cuộc sống chúng ta thường xuyên phải hỏi thăm sức khỏe và cuộc sống của nhau.
Thay vì dùng những câu đơn giản và nhàm cán, mời các bạn cùng #TiengAnhABC tìm hiểu thêm các cách hỏi thăm khác nhé
CÁC CÂU HỎI THĂM BẰNG TIẾNG ANH
Any news?
Có tin gì không?
What’s news?
Có gì mới không?
What’s the news?
Có tin gì mới không?
What’s the latest?
Có tin gì mới nhất không?
Still alive?
Vẫn sống bình thường chứ?
Still alive and kicking?
Vẫn sống yên ổn chứ?
Are you well?
Bạn có khỏe không?
In good shape, are you?
Bạn khỏe mạnh chứ?
Are you feeling alright today?
Hôm nay bạn khỏe chứ?
Are you better now?
Bây giờ khá hơn rồi chứ?
How was your weekend?
Cuối tuần của bạn thế nào?
Did you have a good weekend?
Cuối tuần của bạn vui vẻ chứ?
How are you?
Bạn sức khỏe thế nào?
How have you been lately?
Dạo này (sức khỏe) bạn thế nào?
How are you feeling?
Bạn sức khỏe thế nào?
How are you going?
Bạn thế nào rồi?
How are you keeping?
Bạn có khỏe không/ Bạn sức khỏe thế nào?
How are you getting on?
Bạn vẫn đâu vào đấy chứ?
How are you getting along?
Bạn vẫn đâu vào đấy chứ?
How’s it going?
Mọi chuyện với anh thế nào?
How’s your family?
Gia đình của bạn thế nào?
How’s life?
Cuộc sống của bạn thế nào?
How’s life treating you?
Cuộc sống của bạn vẫn bình thường chứ?
How are things?
Mọi việc thế nào rồi?
How are things with you?
Công việc của bạn thế nào rồi?
How are things going with you?
Công việc của bạn thế nào rồi?
How goes it?
Làm ăn thế nào?
How goes it with you?
Dạo này làm ăn thế nào?
What are you up to nowadays?
Dạo này bạn có dự định gì không?
What are you up to these days?
Hiện giờ có dự định gì không?
I trust you’re keeping well?
Chắc là bạn vẫn khỏe?
I hope you are well
Hi vọng bạn vẫn khỏe
I hope all goes well with you
Hy vọng mọi chuyện vẫn suôn sẻ
ĐÁP LẠI LỜI HỎI THĂM BẰNG TIẾNG ANH
Well, thanks
Khỏe, cảm ơn
Pretty well, thanks
Cũng khỏe, cảm ơn
Fine, thanks
Khỏe, cảm ơn
Good, thanks
Tốt, cảm ơn
OK, thanks
Cũng khá, cảm ơn
Still alive
Bình thường
Still alive and kicking
Thường thường
Full of beans
Tràn trề sinh lực
First rate
Quá khỏe
In the best of health
Cực khỏe
Couldn’t be better
Không thể khỏe hơn
I’ve never felt better
Khỏe hơn bao giờ hết
Not complaining
Không có gì than phiền cả
No complaints!
Không có gì phải than phiền cả!
Can’t complain!
Không thể than phiền!
Mustn’t complain!
Không phải than phiền!
So so
Bình thường
Not bad
Không tồi
Not so bad
Không tồi lắm
Not too bad
Không quá tồi
Rotten
Hết hơi
Couldn’t be worse
Không thể tồi hơn
Everything’s terrible
Mọi thứ đều kinh khủng
Everything as usual
Mọi thứ đều bình thường
Nothing new
Chẳng có gì mới
Surviving. Thanks
Vẫn tồn tại. Cảm ơn
Much the same as usual
Cũng như mọi khi
Thanks for caring, mate. Glad to be here with you
Cảm ơn an bạn quan tâm. Thật vui vì được gặp anh ở đây. (Thân mật)
Better than yesterday, but not as good as I will be tomorrow
Tốt hơn hôm qua nhưng không bằng ngày mai