365 câu tiếng anh giao tiếp căn bản

365 câu tiếng anh giao tiếp căn bản – Học 365 câu tiếng anh giao tiếp cơ bản sử dụng hằng ngày cho người mới bắt đầu.

Bài học hơn 365 câu tiếng anh giao tiếp cơ bản nhằm cải thiện khả năng giao tiếp, phát triển các kỹ năng nghe, nói tiếng anh của bạn. Mỗi bài đều có dịch ra tiếng Việt và phát âm.

Video học 365 câu giao tiếp tiếng anh hằng ngày

Tải 365 câu tiếng anh thông dụng pdf + mp3

365 câu tiếng anh giao tiếp căn bản

How’s it going?Tình hình thế nào?
How are you doing?Tình hình thế nào?
How’s life?Tình hình thế nào?
How are things?Tình hình thế nào?
What are you up to?Bạn đang làm gì đấy?
What have you been up to?Dạo này bạn làm gì?
Working a lotLàm việc nhiều
Studying a lotHọc nhiều
I’ve been very busyDạo này tôi rất bận
Same as usualVẫn như mọi khi
Do you have any plans for the summer?Bạn có kế hoạch gì cho hè này không?
Do you smoke?Bạn có hút thuốc không?
I’m sorry, I didn’t catch your nameXin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn
Do you know each other?Các bạn có biết nhau trước không?
How do you know each other?Các bạn biết nhau trong trường hợp nào?
We work togetherChúng tôi làm cùng nhau
We used to work togetherChúng tôi đã từng làm cùng nhau
We went to university togetherChúng tôi đã từng học đại học cùng nhau
Through friendsQua bạn bè
I was born in Australia but grew up in EnglandTôi sinh ra ở Úc nhưng lớn lên ở Anh
What brings you to England?Điều gì đã đem bạn đến với nước Anh?
I’m on holidayTôi đi nghỉ
I’m on businessTôi đi công tác
Why did you come to the UK?Tại sao bạn lại đến nước Anh?
I came here to workTôi đến đây làm việc
I came here to studyTôi đến đây học
I wanted to live abroadTôi muốn sống ở nước ngoài
How long have you lived here?Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?
I’ve only just arrivedTôi vừa mới đến
A few monthsVài tháng
Just over two yearsKhoảng hơn 2 năm
How long are you planning to stay here?Bạn định sống ở đây bao lâu?
Another year1 năm nữa
Do you like it here?Bạn có thích ở đây không?
I like it a lotMình rất thích
What do you like about it?Bạn thích ở đây ở điểm nào?
I like the foodTôi thích đồ ăn
I like the weatherTôi thích thời tiết
I like the peopleTôi thích con người
When’s your birthday?Sinh nhật bạn ngày nào
Who do you live with?Bạn ở với ai?
Do you live with anybody?Bạn có ở với ai không?
I live with a friendTôi ở với 1 ngừơi bạn
Do you live on your own?Bạn ở 1 mình à?
I share with one other personMình ở với 1 người nữa
What’s your email address?Địa chỉ email của bạn là gì?
Could I take your phone number?Cho mình số đt của bạn được không?
Are you on Facebook?Bạn có dùng facebook không?
Do you have any brothers or sisters?Bạn có anh chị em không?
Yes, I’ve got a brotherTôi có một em trai
No, I’m an only childKhông, tôi là con một
Do you have any children?Bạn có con không?
I don’t have any childrenTôi không có con
Do you have any grandchildren?Ông/Bà có cháu không?
Are your parents still alive?Bố mẹ bạn còn sống chứ?
Where do your parents live?Bố mẹ bạn sống ở đâu?
What does your father do?Bố bạn làm nghề gì?
Do you have a boyfriend?Bạn có bạn trai chưa?
Are you seeing anyone?Bạn có đang hẹn hò với ai không?
I’m seeing someoneTôi đang hẹn hò
What are their names?Họ tên gì?
They’re called Neil and AnnaHọ tên là Neil và Anna
What’s his name?Anh ấy tên gì?
What do you like doing in your spare time?Bạn thích làm gì khi có thời gian rãnh rỗi?
I like listening to musicTôi thích nghe nhạc
I love going outTôi thích đi chơi
I enjoy travellingTôi thích đi du lịch
I don’t like nightclubsTôi không thích các câu lạc bộ đêm
I’m interested in languagesTôi quan tâm đến ngôn ngữ
Have you seen any good films recently?Gần đây bạn có xem bộ phim nào hay không?
Do you play any sports?Bạn có chơi môn thể thao nào không
Yes, I play footballCó, tôi chơi đá bóng
Which team do you support?Bạn cổ vũ đội nào?
I support Machester UnitedTôi cổ vũ MU
Do you play any instruments?Bạn có chơi nhạc cụ nào không?
I’m in a bandTôi chơi trong ban nhạc
I sing in a choirTôi hát trong đội hợp xướng
What sort of music do you like?Bạn thích loại nhạc nào?
Lost of different stuffNhiều thể loại khác nhau
Have you got any favourite bands?Bạn có yêu thích ban nhạc nào không?
What sort of work do you do?Bạn làm loại công việc gì?
I work as a programerTôi làm nghề lập trình máy tính
What line of work are you in?Bạn làm trong ngành gì?
I work in salesTôi làm trong kinh doanh
I stay at home and look after the childrenTôi ở nhà trông con
I’m a housewifeTôi là nội trợ
I’ve got a part – time jobTôi làm việc bán thời gian
I’m unemployedTôi đang thất nghiệp
I’m looking for workTôi đang tìm việc
I’ve been made redundantTôi vừa bị sa thải
I’m retiredTôi đã nghỉ hưu
Who do you work for?Bạn làm việc cho công ty nào?
I work for an investment bankTôi làm việc cho 1 ngân hàng đầu tư
I work for myselfTôi tự làm chủ
I have my own businessTôi có công ty riêng
I’ve just started at IBMTôi mới về làm cho công ty IBM
Where do you work?Bạn làm việc ở đâu?
I work in a bankTôi làm việc ở ngân hàng
I’m training to be an engineerTôi được đào tạo để trở thành kĩ sư
I’m a trainee accountantTôi là tập sự kế toán
I’m on a course at the momentHiện giờ mình đang tham gia 1 khóa học
I’m on work experienceTôi đang đi thực tập
Are you a student?Bạn có phải là sinh viên không?
What do you study?Bạn học ngành gì?
I’m studying economicsTôi học kinh tế
Where do you study?Bạn học ở đâu?
Which university are you at?Bạn học trường đại học nào?
I’m at Liverpool universityTôi học Đại Học Liverpool
Which year are you in?Bạn học năm thứ mấy?
I’m in my final yearTôi học năm cuối
Do you have any exams coming up?Bạn có kỳ thi nào sắp tới không?
I’ve just graduatedTôi vừa tốt nghiệp
Did you go to university?Bạn có học đại học không?
Where did you go to university?Trước kia bạn học đại học nào?
I went to CambridgeTôi học Cambridge
What did you study?Trước kia bạn học ngành gì?
How many more years do you have to go?Bạn còn phải học bao nhiêu năm nữa?
What do you want to do when you’ve finished?Sau khi học xong ban muốn làm gì?
Get a jobĐi làm
I don’t know what in want to do after universityMình chưa biết làm gì khi học xong đại học
What religion are youBạn theo tôn giáo nào?
I’m a ChristianTôi theo đạo thiên chúa
Do you believe in God?Bạn có tin vào chúa không?
I believe in GodMình tin vào chúa
Is there a church near hear?Gần đây có nhà thờ nào không?
Can I buy you a drink?Anh mua cho em đồ uống gì đó nhé?
Are you on your own?Bạn đi 1 mình à?
Would you like to join us?Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không?
Do you come here often?Bạn có thường xuyên đến đây không?
Is this your first time here?Đây có phải lần đầu tiên bạn đến đây không?
Have you been here before?Bạn đến đây bao giờ chưa?
Would you like to dance?Bạn có muốn nhảy không?
Do you want to go for a drink sometime?Bạn có muốn khi nào đó mình đi uống nước không?
If you’d like to meet up sometime, let me know!Nếu khi nào bạn muốn gặp tôi thì báo tôi biết nhé!
Would you like to join me for a coffee?Bạn có muốn đi uống cafe với tôi không?
Do you fancy going to see a film sometime?Em có muốn khi nào đó mình đi xem phim không?
That sounds goodNghe hấp dẫn đấy
Sorry, you’re not my type!Rất tiếc, bạn không phải là mẫu người của tôi!
Here’s my numberĐây là số điện thoại của tôi
You look great!Trông bạn tuyệt lắm!
You look very nice tonightTối nay trông bạn rất tuyệt
I like your outfitTôi thích bộ đồ của bạn
You’re really good-lookingTrông bạn rất ưa nhìn
You’ve got beautiful eyesBạn có đôi mắt rất đẹp
You’ve got a great smileBạn có nụ cười rất đẹp
Thanks for the compliment!Cảm ơn vì lời khen!
What do you think of this place?Bạn thấy chỗ này thế nào?
Shall we go somewhere else?Chúng ta đi chỗ khác nhé?
I know a good placeTôi biết một chỗ rất hay
Can I kiss you?Tôi có thể hôn bạn được không?
Can I walk you home?Tôi đi bộ cùng bạn về nhà được không?
Can I drive you home?Tôi có thể lái xe đưa bạn về nhà không?
Would you like to come in for a coffee?Bạn có muốn vào nhà uống tách cafe không?
Thanks, I had a great eveningCảm ơn, tôi đã có 1 buổi tối rấ tuyệt
When can I see you again?Khi nào tôi có thể gặp lại bạn?
I’ll call youTôi sẽ gọi cho bạn
I enjoy spending time with youTôi rất muốn dành thơi gian bên bạn
I find you very attractiveTôi thấy bạn rất hấp dẫn
Will you marry me?Đồng ý cưới tôi nhé?
Are you up to anything this evening?Tối nay bạn có bận gì không?
Have you got any plans for this evening?Bạn có kế hoạch gì cho tối nay chưa?
What would you like to do this evening?Tối nay bạn muốn làm gì?
Do you want to go somewhere at the weekend?Bạn muốn đi đâu vào cuối tuần này không?
Would you like to join me for something to eat?Bạn có muốn đi ăn gì đó với tơi không?
What time shall we meet?Mấy giờ chúng ta gặp nhau?
Let’s meet at 8 o’clockChúng ta gặp nhau lúc 8 giờ nhé
Where would you like to meet?Bạn muốn gặp nhau ở đâu?
I’ll see you at the cinema at 10 o’clockTôi sẽ gặp bạn ở rạp chiếu fim lúc 10 giờ
See you there!Hẹn gặp bạn ở đó nhé!
Let me know if you can make itNói cho tôi biết nếu bạn đi được nhé
I’ll be there in 10 minutesTôi sẽ đén trong vòng 10 phút nữa
Have you been here long?Bạn đến lâu chưa?
Have you been waiting long?Bạn đợi lâu chưa?
The day before yesterdayHôm kia
The day after tomorrowNgày kia
Could you tell me the time, please?Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ được không?
Do you know what time it is?Bạn có biết mấy giờ rồi không?
What’s the date today?Hôm nay là ngày bao nhiêu?
15 OctoberTháng mười
It’s sunnyTrời nhiều nắng
What miserable weather!Thời tiết hôm nay tệ quá!
It’s starting to rainTrời bắt đầu có mưa rồi
What’s the temperature?Trời đang bao nhiệu độ
It’s 22°CĐang 22 độ
It’s below freezingTrời lạnh vô cùng
What’s the forecast?Dự báo thời tiết thế nào?
It’s forecast to rainDự báo trời sẽ mưa
It looks like rainTrông như trời sắp mưa
Would anyone like a tea or coffee?Có ai muốn uống trà hay cà phê không?
The kettle’s boiledNước sôi rồi
Can you put the light on?Bạn có thể bật đén lên được không?
Is there anything good on TV?Ti vi có chiều gì hay không?
Do you want to watch a film?Bạn có muốn xem phim không?
Do you want me to put the TV on?Bạn có cần tôi bật ti vi lên không?
What time’s the match on?Mấy giờ trận đấu bắt đầu?
What’s the score?Tỉ số bao nhiêu?
Who’s playing?Ai đá với ai?
Who won?Ai thắng?
What would you like for breakfast?Bạn thường ăn gì vào buổi sáng
Could you pass the sugar , please?Bạn có thể đưa mình hộp đường không?
Would you like some more?Bạn muốn ăn gì nữa không?
Have you had enough to eat?Bạn ăn no chưa?
Would anyone like dessert?Bạn muốn ăn tráng miệng không?
I’m fullTôi no rồi
That was deliciousNgon quá
Good to see you!Gặp bạn vui quá đi!
You’re looking wellTrông bạn khỏe đấy
Please take your shoes offBạn bỏ giày ở ngoài nha
Did you have a good journey?Bạn đi đường ổn chứ?
Did you find us alright?Bạn tìm nhà tôi khó không?
I’ll show you your roomTôi sẽ đưa bạn đi xem phòng của bạn
How do you take it?Bạn muốn uống lẫn với cái gì không?
Do you take sugar?Bạn muốn uống lẫn với đường không?
Have a seat!Ngồi đi!
Could I use your phone?Cho tôi mượn điện thoại của bạn được không?
Thanks for comingCảm ơn bạn đã đến
Have a safe journey homeChúc câu thượng lộ bình an
Where’s the ticket office?Phòng bán vé ở đâu?
What time’s the next bus to Portsmouth?Chuyến xe bus tiếp theo đến Portsmouth khởi hành lúc mấy giờ?
This Bus has been cancelledChuyến xe bus này bị hủy rồi
Have you ever been to Italy?Bạn đến Ý bao giờ chưa?
I’ve never been, but I’d love to go somedayChưa, nhưng mình rất muốn 1 ngày nào đó được đến đó
How long does the journey take?Chuyến đi này mất bao lâu?
What time do we arrive?Mấy giờ chúng ta đến nơi?
Do you get travel sick?Bạn có bị say xe không?
Enjoy your trip!Chúc đi vui vẻ!
I’d like to travel to SpainTôi muốn đi du lịch đến tây ban nha
How much are the flights?Giá vé máy bay bao nhiêu?
Excuse me, could you tell me how to get to the bus station?Xin lỗi bạn có thể chỉ đường tôi đến bến xe bus không?
I’m looking for this addressTôi đang tìm địa chỉ này
It’s this wayChỗ đó ở hướng này
You’re going the wrong wayBạn đang đi sai đường rồi
Take this roadĐi đường này
Go down thereĐi xuống phía đó
How far is it to the airport?Sân bay cách đây bao xa?
Is it a long way?Chỗ đó có xa không
It’s not farChỗ đó không xa?
It’s quite a long wayKhá xa
Can I park here?Tôi có thể đỗ xe ở đây không?
Where’s the nearest petrol station?Trạm xăng gần nhất ở đâu?
Are we nearly there?Chúng ta gần đến chưa?
How much would you like?Bạn muốn bao nhiêu?
I’d like to hire a carTôi muốn thuê ô tô
How do you open the…?Làm thế nào để mở…?
Where would you like to go?Bạn muốn đi đâu?
Could you take me to the city centre?Bạn có thể chờ tôi ở trung tâm thành phố được không?
Could you pick me up here at 6 o’clockBạn có thể đón tôi ở đây lúc 6 giờ không?
Could you wait for me here?Bạn đợi tôi ở đây được không?
How long will I have to wait?Tôi sẽ phải chờ bao lâu?
How long will it be?Sẽ mất bao lâu?
When will you be coming back?Khi nào bạn sẽ quay lại?
Do you mind if I open the window?Bạn có phiền nếu tôi mở cửa sổ không?
I feel seasickTôi bị say sóng
Can you recommend any good hotel?Bạn có thể giới thiệu cho tôi 1 vài khách sạn tốt không?
How many stars does it have?Khách sạn này có mấy sao?
How much do you want to pay?Bạn muốn trả bao nhiêu tiền?
Do you have any vacancies?Chỗ bạn còn phòng trống không?
What sort of room would you like?Bạn thích loại phòng nào?
I’d like a double roomTôi muốn đặt 1 phòng đôi
Can you offer me any discount?Bạn có thế giảm giá được không?
Could I see the room?Cho tôi xem phòng được không?
Where are the lifts?Thang máy ở đâu?
I’d like to check outTôi muốn trả phòng
I’d like to pay my bill, pleaseTôi muốn thanh toán hóa đơn của tôi
How would you like to pay?Bạn muốn thanh toán như thế nào?
I’ll pay in cashTôi muốn trả bằng tiền mặt
Shall we go for a drink?Chúng ta đi uống gì đó nhé?
Let’s eat out tonightTối nay đi ăn hàng đi
What can I get you?Tôi có thể lấy cho bạn cái gì?
Could we see a menu, please?Cho tôi xem cái menu?
Do you have any hot food?Ở đây có đồ ăn nóng không?
Eat in or take-away?Ăn ở đây hay mang về?
Do you have internet access here?ở đây có truy cập internet khong?
Was everything alright?Mọi việc ổn cả chứ?
Could I try this on?Tôi có thể thử cái này không (thử quần áo hay giầy dép gì đó)
Do you want to try it on?Anh chị có muốn thử không?
What size are you?Cỡ của bạn bao nhiêu?
What size do you take?Bạn lấy cỡ bao nhiêu?
I take a size 10Tôi lấy cỡ 10
Where’s the fitting room?Phòng thử đồ ở đâu
Is that a good fit?Nó có vừa không?
It’s a little too smallNó hơi chật
It’s just rightNó vừa khít
What do you think of these?Bạn nghĩ sao về những cái này?
Can I have a look at it?Có thể đưa tôi xem được không?
Keep off the grassKhông giẫm lên cỏ
We need somewhere to stayChúng tôi cần 1 nơi để ở
I want to make a withdrawalTôi muốn rút tiền
How would you like the money?Bạn muốn rút tiền loại nào?
I’d like to pay this in, pleaseTôi muốn bỏ tiền vào tài khoản
I’d like to open an accountTôi muốn mở một tài khoản
Could you tell me my balance, please?Bạn có thể cho tôi biết sổ dư tài khoản của tôi không?
I’d like to change some moneyTôi muốn đổi 1 ít tiền
What colour would you like?Bạn thích màu gì?
What floor is it on?Bạn mấy tầng?
What’s on at the ciname?ở rạp chiếu phim đang chiếu gì thế?
Shall we go for a walk?Chúng ta đi dạo nhé?
How much are the tickets?Những vé này bao nhiêu tiền?
Is there a discount for students?Có giảm giá cho sinh viên không?
Where would you like to sit?Bạn muốn ngồi chỗ nào?
What’s this film about?Nội dung phim này nói về cái gì?
Have you seen it?Bạn đã xem bao giờ chưa?
Did you enjoy it?Bạn có thích không?
What time do you close?Mấy giờ bạn đóng cửa?
Can I take photographs?Tôi có thể chụp ảnh được không?
I’ve got fluTôi bị cúm
I’m going to be sickMình sắp bị ốm
My feet are hurtingChân tôi bị đau
How are you feeling?Bạn cảm thấy thế nào?
Are you feeling any better?Bạn đã thấy đỡ hơn chưa?
I hope you feel better soonTôi mong bạn nhanh khỏe
I need to see a doctorTôi cần đi khám bác sĩ
I think you should go and see a doctorTôi nghĩ bãn nên đi gặp bác sĩ
How long have you worked here?Bạn đã làm ở đây bao lâu rồi?
I’m going out for lunchTôi sẽ ra ngoài ăn trưa?
I’ll be back at 1.30Tôi sẽ quay lại lúc 1h30
How do you get to work?Bạn đến nơi làm việc bằng gì
What time does the meeting start?Mấy giờ cuộc họp bắt đầu?
What time does the meeting finish?Mấy giờ cuộc họp kết thúc?
Can I see the report?Cho tôi xem bản báo cáo được không?
I saw your advert in the paperTôi thấy quảng cáo của bạn trên báo
What are the hours of work?Giờ làm việc như thế nào?
Will I have to work shifts?Tôi có phải làm việc theo ca không?
How much does the job pay?Việc này trả lương bao nhiêu?
How many weeks’ holiday a year are there?Mỗi năm được nghỉ lễ bao nhiêu tuần?
I’d like to take the jobTôi muốn nhận việc này
When do you want me to start?Khi nào bạn muốn tôi bắt đầu?
We’d like to invite you for an interviewChúng tôi muốn mời bạn đi phỏng vấn
This is the job descriptionĐây là bản mô tả công việc
Have you got any experience?Bạn có kinh nghiệm gì không?
Have you got any qualifications?Bạn có bằng cấp chuyên môn nào không?
We need someone with experienceChúng tôi cần người có kinh nghiệm
What qualifications have you got?Bạn có bằng cấp gì?
This is your employment contractĐây là hợp đồng lao động của bạn
Could I speak to Bill, please?Có thể cho tôi gặp bill không?
Speaking!Tôi nghe!
Who’s calling?Ai gọi đấy?
I’ll put him onTôi sẽ nối máy với anh ấy
Would you like to leave a message?Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
Could you ask him to call me?Bạn có thể nhắn với anh ấy gọi cho tôi không?
Is it convenient to talk at the moment?Bây giờ có tiện nói chuyện không?
My battery’s about to run outMáy tôi sắp hết pin rồi
I’m about to run out of creditĐiện thoại tôi sắp hết tiền
I’ll send you a textTôi sẽ nhắn tin cho bạn
Could I borrow your phone, please?Tôi có thể mượn điện thoại của bạn được không?
I’d like a phonecard, pleaseTôi muốn mua 1 card điện thoại
Look forward to seeing you soon!Rất mong sớm gặp lại bạn!
Where did you learn your English?Bạn đã học tiếng anh ở đâu?
I taught myselfTôi tự học
How do you pronounce this word?Từ này phát âm thế nào?
I don’t mindTôi không phiền đâu
Anything else?Còn gì nữa không?
Are you afraid?Bạn có sợ không?
Are you waiting for someone?Bạn đang chờ ai đó hả?
Are you working Tomorrow?Ngày mai bạn có làm việc không?
At what time did it happen?Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?
What are you thinking about?Bạn đang nghĩ gì?
What did you do last night?Tối qua bạn làm gì?
What does he do for work?Anh ấy làm nghề gì?
What time did you get up?Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ?
What time does it start?Mấy giờ nó bắt đầu?
When will he be back?Khi nào anh ấy sẽ trở lại?
Why did you do that?Tại sao bạn đã làm làm điều đó?
Have they met her yet?Họ đã gặp cô ta chưa?
Have you arrived?Bạn tới chưa?
Have you done this before?Bạn đã làm việc này trước đây chưa?
Have you eaten yet?Bạn đã ăn chưa?
How do I use this?Tôi dùng cái này như thế nào?
How does it taste?Nó có vị ra ra?
How is she?Cô ta như thế nào?
How many people do you have in your family?Gia đình bạn có bao nhiêu người?
How’s business?Việc làm ăn thế nào?
Take a chanceThử vận may
Take it outsideMang nó ra ngoài
Do you have an appointment?Bạn có hẹn không?
Do you have any money?Bạn có tiền không?
Do you hear that?Bạn có nghe cái đó không?
Do you know her?Bạn có biết cô ta không?
Do you know what this means?Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?
Do you need anything else?Bán có cần gì nữa không?
Do you think it’s going to rain tomorrow?Bán nghĩ ngày mai có mưa không?
Do you think it’s possible?Bạn nghĩ điều đó có thể xảy ra không?
Don’t do thatĐừng làm điều đó
I’m leaving. I’ve had enough of all this nonsense!Tôi đi đây, tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa!
Is your translation correct?Bạn dịch có đúng không?
It comes to nothingNó không đi đến đâu đâu
I’m going out of my mind!Tôi đang phát điên lên đây!
I’m going to bed now. I’m beatTôi đi ngủ đây. Tôi rất mệt
I’m pretty hot at tennisTôi rất khá tennis
I’m dying for a cup of coffeeTôi đang thèm 1 li cafe
I’m not sure if you remember meKhông biết bạn còn nhớ tôi không
I never miss a chanceTôi chưa bao giờ bỏ lỡ dịp nào
It’s all the same to meTôi thì gì cũng được

Bài học 365 câu tiếng anh căn bản giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp, luyện nghe và nói mỗi ngày để tạo thói quen và phản xạ tiếng anh hiệu quả. Chúc các bạn học tốt.