50 cụm từ tiếng Anh bày tỏ niềm tin, sự ủng hộ của cha mẹ nói với con

50 cụm từ tiếng Anh bày tỏ niềm tin, sự ủng hộ của cha mẹ nói với con ẽ giúp cha mẹ và con cái hiểu nhau hơn và cùng học tiếng Anh.

>> xem thêm: 160 câu tiếng anh bố mẹ giao tiếp với bé tại nhà

Expressing belief in your child – Bày tỏ niềm tin của bạn với con

I trust you
Ba/mẹ tin con

I believe in you
Ba/mẹ tin con

I respect your decision
Ba/mẹ tôn trọng quyết định của con

It won’t be easy, but I’m certain you’ll do it
Sẽ không dễ đâu nhưng ba/mẹ tin con sẽ làm được

You’re doing everything right
Con đang làm đúng rồi đó

You understand this perfectly
Con hiểu chính xác rồi đó

How did you manage to do this so well?
Ôi sao con có thể xoay sở làm việc này giỏi thế?

Teach me how you do it, so I can succeed like you
Dạy ba/mẹ cách bạn làm điều đó, để bố/mẹ có thể làm được như con

You can do it better than I can
Con làm còn giỏi hơn ba/mẹ nữa đó

You’re better at this than me
Con giỏi cái này hơn ba/mẹ đó

Crediting their hard work – Công nhận nỗ lực chăm chỉ của con

I can see how much work you put into this
Ba/mẹ có thể thấy là con đã đặt nhiều công sức thế nào với việc này

I can see how hard you tried
Ba/mẹ có thể thấy là con đã cố gắng rất nhiều

You worked so hard on this, and you achieved it perfectly
Con đã cố gắng rất chăm chỉ, và con đã đạt được kết quả mỹ mãn rồi đó

You’re making fantastic progress
Con đang làm rất tuyệt vời

I can see you spent a lot of time on this’
Ba/mẹ có thể thấy là con đã giành rất nhiều thời gian cho việc này

I can imagine how much effort you had to put in to achieve this
Ba/mẹ có thể tưởng tượng là con đã đặt nhiều nỗ lực thế nào

You must have worked so hard to get this result
Con đã làm việc chăm chỉ để đạt được thành quả này

All that hard work paid off
Tất cả những cố gắng chăm chỉ đó đã được đền đáp

Being thankful for the time you spend together – Cảm ơn vì khoảng thời gian bạn có với con

I really appreciate you spending time with me
Ba/mẹ thực sự chân trọng thời gian con giành cho ba mẹ

I can’t wait to play with you tomorrow
Ba/mẹ không thể chờ để chơi với con ngày mai

It’s so interesting to do this with you
Thật tuyệt vời khi được làm điều này cùng con

I really enjoyed playing with you
Ba/mẹ rất thích chơi với con

I’m so glad you’re at home with me
ba/mẹ rất vui vì con ở nhà với ba mẹ

I’m having so much fun being with you
Ba mẹ rất vui khi có con ở bên

Helping them evaluate their own performance – Giúp con đánh giá công việc/ thể hiện của mình

What do you think about this?
Con nghĩ sao về việc này?

You must be so proud
Hẳn là con rất tự hào

What’s the thing your most proud of?
Điều khiến con tự hào nhất là gì?

What’s your opinion on this?
ý con về việc này thế nào?

How would you evaluate your own work?
Con đánh giá công việc của con thế nào?

And what do you think of the result?
Con nghĩ kết quả này thế nào?

How do you wish it had gone?
Con có muốn việc này qua đi không?

Being thankful for their help – Bày tỏ sự biết ơn vì con đã giúp

Thank you so much for doing this
Cảm ơn con rất nhiều vì đã làm việc này

I’m so grateful that you helped me with this
Ba/mẹ rất vui vì con đã giúp

You really helped me out
Con đã giúp ba/mẹ rất nhiều

Thanks for understanding
Cảm ơn con vì đã hiểu

I don’t know what I would have done without you
Ba/mẹ không biết làm sao nếu không có con

Without your help I wouldn’t have succeeded
Nếu con không giúp ba/mẹ đã không thành công được rồi

You helped me to get through this quicker
Con giúp ba/mẹ hoàn thành việc này nhanh hơn

The house is so tidy thanks to you
Nhà cửa rất sạch nhờ có con đó

Describing what you see – Miêu tả thứ bạn nhìn thấy

Your bedroom is so clean
Phòng ngủ của con rất sạch sẽ

Wow, you’ve made your bed! Fantastic!
Woah, con đã dọn giường rồi, thật tuyệt vời!

There are so many beautiful colours in this picture
Có rất nhiều màu đẹp đẽ trong bức tranh này đó

I can see that you really tried hard
Ba/mẹ có thể thấy là con đã rất nỗ lực

I noticed that you cleared the table yourself. Well done!’
Ba/mẹ nhận ra là con đã tự dọn bàn, ngoan lắm!

Describing how you feel – Miêu tả cảm xúc của bạn

I just love spending time with you so much
Ba/mẹ rất thích ở bên con

I’m so happy when you’re at home
Ba/mẹ rất vui vì con ở nhà

I love being part of your team
Ba/mẹ rất thích là một đội với con

I love hearing your opinion
Ba/mẹ rất muốn nghe ý kiến của con

I’m so incredibly grateful that I have you
Ba/mẹ cảm thấy tuyệt vời đến không thể tin được khi có con

It makes me so happy when you’re around to help me
Ba/mẹ rất hạnh phúc vì con đã ở đây giúp

Để cải thiện cả năng tiếng anh của con từ lúc bé, bố mẹ hãy trang bị cho mình nhưng câu nói trong nhiều tính huống để giao tiếp với trẻ. Đó là một thói quen tốt giúp trẻ có thể phát triển khả năng tiếng anh sau này.