30 tiếng Anh khi nhập cảnh giao tiếp với hải quan

30 câu tiếng anh giao tiếp khi nhập cảnh – Những câu tiếng anh giao tiếp xuất nhập cảnh

Khi nhập cảnh bạn không tự tin vào khả năng tiếng anh của mình, bạn lúng túng là một điểm không tốt khiến hải quan đánh giá và có thể không cho bạn nhập cảnh. 30 mẫu câu trên là mẫu câu hải quan thường hỏi và cách trả lời. Các bạn bỏ túi để thêm tự tin nhé.

Video học 30 câu tiếng anh giao tiếp với hải quan khi nhập cảnh

Một số từ vựng cần thiết khi xuất nhập cảnh

Arrival: Điểm đến

Departure: Điểm đi

Gate number: Cổng đi hay cổng đến

Passport: Hộ chiếu

Immigration officer: Nhân viên phụ trách di trú

Custom officer: Nhân viên kiểm tra hành lý của bạn trước khi bạn ra khỏi sân bay

Security officer: Nhân viên phụ trách an ninh

Money exchange counter: Quầy đổi ngoại tệ

Seat number: Số ghế của bạn

Economy class: Ghế ngồi hạng thường

Business class: Ghế ngồi hạng thương gia

First class: Ghế hạng nhất

Tax-free items: Hàng miễn thuế

Carry – on/ Hold baggage/ Hold luggage: Hành lý xách tay

Luggage: Hành lý

Conveyor belt/ carousel: Băng chuyền hành lý/ băng chuyền

Baggage claim: Nơi nhận hành lý

Terminal: Ga sân bay

Landing: Hạ cánh

Take off: Cất cánh

Security check/ control: Kiểm tra an ninh

Passport comtrol: Kiểm tra hộ chiếu

Taxi: Khi máy bay chạy trên đường băng

Customs: Hải quan

Lost and found: Phòng tìm hành lý thất lạc

Airport information desk: Quầy thông tin tại sân bay

Estimated time of Arrival: Thời gian dự định đến

Pilot: Phi công

Co-pilot: Phi công phụ

Flight attendant: Tiếp viên hàng không

Aisle: Lối đi trên máy bay

Seat belt: Dây an toàn

Trolley: Xe đẩy

Từ vựng trong tờ khai xuất nhập cảnh (Immigration form)

Full name as it appears in passport/ travel document (Block letter): Điền họ tên đầy đủ như được viết trên passport, lưu ý là phải viết chữ hoa toàn bộ và không cần đảo tên trước họ.

Sex: Giới tính. Nam giới đánh vào Male, Female nếu là nữ giới.

Passport number: Điền số passport của bạn

City: Tên thành phố bạn ở. Chỉ cần điền đơn giản không dấu như Hochiminh, Hanoi, Danang…

State: Bỏ qua

Country: Quê hương (điền Việt Nam)

Fight No./ Vessel Name/ Vehicle No: Điền số hiệu chuyến bay mà bạn vừa bay, không cần viết tên hãng.

Address in Address in Thailand/Singapore…: Điền địa chỉ của khách sạn mà bạn sẽ ở lại trong những ngày trú lại Thailand/ Singapore…

Portal Code: Mã bưu điện khu vực của khách sạn tại Thailand/ Singapore… Thông tin này thường có sẵn trong địa chỉ của khách sạn.

Contact number: Có thể điền số điện thoại của khách sạn, nhưng thường thì có thể bỏ qua mục này.

Country of birth: Tên quốc gia mà bạn sinh ra. (Điền Việt Nam)

Identify Card Number (for Malaysian Only): Bỏ qua

Date of Birth: Điền ngày tháng năm sinh của bạn

Length of Stay: Điền số ngày bạn sẽ ở lại Thailand/ Singapore…

Nationality: Quốc tịch (Điền Việt Namese)

Last City/ port of Embarkation before Singapore: Điền tên thành phố cuối cùng mà bạn đã ở trước khi đến Singapore. Ví du: Bay từ sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất thì điền Hochiminh, từ Nội Bài thì điền Hanoi.

Next City/ port of Disembarkation after Singapore: Điền tên thành phố tiếp theo mà bạn sẽ đến sau khi rời Singapore. Cũng tương tự như mục trên.

Have you been to Africa or South American during the last 6 days?: Bạn có ghé thăm châu Phi hoặc Nam Mỹ trong vòng 6 ngày trở lại đây? Nếu có đánh vào Yes, không đánh vào No.

Have you ever used a passport under different mane to enter Singapore? If “yes”, state name (s) different from current passport: Bạn đã bao giờ dùng passport với danh xưng khác để nhập cảnh Singapore chưa? Nếu có, vui lòng điền (những) tên khác mà bạn đã sử dụng vào bên dưới. Đánh vào No nếu chưa từng thay đổi tên họ

Have you ever been prohibited from entering Singapore?: Bạn đã bao giờ bị cấm nhập cảnh vào Singapore chưa? Nếu chưa từng bị hãy đánh No, nếu bị rồi thì đánh Yes.

Signture: Ký tên – không cần ghi cả họ và tên dưới chữ ký.

Full name as it appears in passport/ travel document (Block letters): Điền lại họ tên đầy đủ như trên passport bằng chữ cái in hoa.

Nationality: Quốc tịch (Điền Việt Nam)

Identify Card Number (for Malaysian Only): Bỏ qua

Với 30 câu tiếng anh giao tiếp và từ vựng khi xuất nhập cảnh. Tiếng Anh ABC chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ và thuận lợi khi du lịch hoặc công tác, định cư tại nước ngoài nhé.